Set In là gì và cấu trúc cụm từ Set In trong câu Tiếng Anh
Với những người học tiếng anh như chúng ta thì chắc hẳn không ai là không có nỗi “ám ảnh” với phrasal verbs bởi số lượng của chúng quá nhiều và mỗi phrasal verb thì lại có các nét nghĩa khác nhau của chúng. Thành thạo các cụm động từ là một trong những thách thức lớn nhất mà bạn sẽ phải đối mặt với tư cách là một người học tiếng Anh. Bài học hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Set in – một phrasal verb phổ biến nhưng không phải ai cũng hiểu hết và sử dụng thành thạo nó đâu nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho Set in
1. Set in là gì
Set in như đã giới thiệu ở trên, là một cụm phrasal verb phổ biến.
Chính vì là một phrasal verb nên cấu tạo của Set in rất dễ phân tích.
Phần thứ nhất là động từ Set, được phiên âm là /set/ và phần thứ hai là giới từ In, được phiên âm là /ɪn/.
Set in – bắt đầu
Set in – bắt đầu xảy ra: Khi điều gì đó khó chịu set in, nó sẽ bắt đầu và có vẻ sẽ tiếp tục theo một cách nghiêm trọng
Hình ảnh minh hoạ cho Set in
2. Ví dụ minh hoạ cho Set in
-
The doctor told Alex repetitively that her wound needs to be treated immediately; otherwise, infection might set in, which will make her condition worse.
-
Bác sĩ lặp đi lặp lại nói với Alex rằng vết thương của cô ấy cần được điều trị ngay lập tức; nếu không, nhiễm trùng có thể xâm nhập, khiến tình trạng của cô ấy trở nên tồi tệ hơn.
-
-
It is normal that in winter, darkness often sets in earlier than in the summer.
-
Điều bình thường là vào mùa đông, bóng tối thường xuất hiện sớm hơn so với mùa hè.
-
-
It seems that the rain will set in this weekend. If it does, your plan to go camping will be cancelled.
-
Có vẻ như cuối tuần này sẽ có mưa. Nếu đúng như vậy, kế hoạch đi cắm trại của bạn sẽ bị hủy bỏ.
Hình ảnh minh hoạ cho Set in
3. Các từ vựng, cấu trúc liên quan
Từ vựng |
Ý nghĩa |
set in stone |
Thiết lập sẵn
(rất khó hoặc không thể thay đổi) |
set in your ways/ be set in your ways |
Theo cách thiết lập riêng của bạn; được thiết lập theo cách của bạn
(không thích sự thay đổi trong cuộc sống của bạn; để làm những điều tương tự mỗi ngày và không muốn thay đổi những thói quen đó) |
put/set sth in train |
để bắt đầu một quá trình |
set foot in somewhere |
Đặt chân đến một nơi nào đó
(để đi đến một nơi) |
set something in motion |
để bắt đầu một cái gì đó |
put/set sth in motion |
để khởi động máy hoặc quá trình |
be in the first flush of |
để bắt đầu một cái gì đó |
be/get in on the ground floor |
tham gia hoặc tham gia vào một cái gì đó ngay từ đầu |
dip a/your toe in (the water) |
bắt đầu rất cẩn thận để làm hoặc tham gia vào một cái gì đó mà bạn chưa có kinh nghiệm |
dive in/dive into sth |
để bắt đầu làm điều gì đó đột ngột và tràn đầy năng lượng, thường xuyên không dừng lại để suy nghĩ |
get (sth) off the ground |
Nếu một kế hoạch hoặc hoạt động get off the ground, nó sẽ bắt đầu hoặc thành công |
get down to business |
để bắt đầu nói về chủ đề sẽ được thảo luận |
get the/this show on the road |
để bắt đầu một hoạt động đã được lên kế hoạch |
get/move off the dime |
để bắt đầu làm hoặc đối phó với một điều gì đó, sau một khoảng thời gian mà không có gì xảy ra |
get/set to work |
để bắt đầu thực hiện một công việc hoặc một phần công việc |
hit the ground running |
ngay lập tức làm việc chăm chỉ và thành công tại một hoạt động mới |
kick (sth) off |
Nếu bạn kick off một hoạt động, bạn sẽ bắt đầu nó |
kick-start |
khởi động
(để làm cho động cơ của xe máy khởi động bằng cách dùng chân đẩy mạnh một thanh kim loại xuống) |
lead with sth |
Dẫn đầu với cái gì đó
(để đưa một câu chuyện cụ thể lên đầu tiên hoặc ở vị trí quan trọng nhất trong một bản tin hoặc tờ báo) |
light the touchpaper/ light the blue touchpaper |
để làm cho một tình huống xấu hoặc cực đoan bắt đầu xảy ra hoặc khiến ai đó phản ứng theo cách tức giận hoặc cực đoan |
plunge in/plunge into sth/ sail into sth |
đột ngột bắt đầu làm điều gì đó một cách tích cực hoặc nhiệt tình |
power-up |
quy trình trong đó một thứ gì đó cần năng lượng hoặc năng lượng để hoạt động được bật và chuẩn bị để sử dụng; các khả năng bổ sung trong trò chơi máy tính mà bạn có thể kiếm được hoặc mua |
set the wheels in motion |
để làm điều gì đó sẽ khiến một loạt các hành động bắt đầu |
start/set/get the ball rolling |
để làm điều gì đó bắt đầu một hoạt động hoặc bắt đầu làm điều gì đó để khuyến khích người khác cũng làm như vậy |
stumble into sth |
để bắt đầu làm điều gì đó một cách tình cờ, mà không có ý định làm điều đó |
Bài học về Set in đã mang đến cho các bạn nhiều điều mới mẻ, thú vị. Nếu phần 1 là định nghĩa, là giới thiệu và mô tả các ý nghĩa về Set in thì phần hai là phần đi sâu vào phân tích ý nghĩa bằng việc lấy ví dụ minh hoạ cho các nét nghĩa của Set in. Còn phần ba là một chút mở rộng và nâng cao khi cung cấp cho các bạn những kiến thức liên quan đến Set in. Hy vọng bài học có ích thật nhiều với các bạn. Chúc các bạn chinh phục tiếng anh thành công!