Chicken Out là gì và cấu trúc cụm từ Chicken Out trong câu Tiếng Anh
Từ lóng hay tiếng lóng là những cụm từ có từ lái nghiã, sử dụng thường xuyên trong giao tiếp thường bộc lộ vẻ tự nhiên thân mật. Việc sử dụng từ lóng tiếng Anh giao tiếp của giới trẻ khiến cuộc trò chuyện trở nên thú vị, sôi nổi, câu nói sẽ không bị quá cứng, khô khan hay gượng gạo. Không chỉ thế, sử dụng những từ này khiến tạo ra nhiều điều tích cực ở ngôn ngữ nói trở nên linh hoạt hơn, lưu loát hơn và chuyên nghiệp hơn.Trong bài viết này, Chicken out là gì? ý nghĩa của nó được giới trẻ Mỹ ngầm truyền đạt ngầm như thế nào mà được nhiều người tìm kiếm đến vậy. Thật ra chúng ta đều luôn nghĩ không trọn vẹn hết về một vấn đề nào đó mà chỉ tìm hiểu mặt bên ngoài của nó. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem ý nghĩa của từ “chicken out là gì nhé. Tin mình đi thật ra nó cũng có một lượng kho tàn đáng để ta vận dụng đấy! Đừng bỏ lỡ nhé các bạn!!!
chicken out trong tiếng Anh
1. “Chicken out” trong Tiếng Anh là gì?
Chicken out
Cách phát âm: /ˈtʃɪk.ɪn aʊt/
Định nghĩa:
Với giới trẻ hiện nay không còn xa lạ gì với cụm từ “CHICKEN out” . Chicken có nghĩa là con gà, tuy nhiên CHICKEN OUT vẫn còn một ý nghĩa khác khi sử dụng như một tiếng lóng thông dụng dùng để chỉ những người hèn nhát,... Không những thế nó còn mang nghĩa là dễ dàng từ bỏ, được xem như một cụm động từ còn mang nghĩa là từ bỏ, không dám làm gì vì sợ hãi, hèn nhát hông dám làm việc gì nữa do quá sợ hãi.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Về cơ bản nó là dạng cụm động từ nhưng xét về nghĩa khái quát (nghĩa đen) lại mang nghĩa không rõ ràng.
Nghĩa bóng, nghĩa ẩn mình (nghĩa sâu xa) thì lại mang lớp nghĩa phong phú hơn, cách dùng đa dạng.
Có thể kết hợp với nhiều từ khác nhau đa dạng từ loại. Có thể đứng nhiều vị trí khác nhau trong câu mệnh đề.
- He insisted and insisted that he try climbing the mountain, but after seeing its height, immediately he chickened out.
- Anh ấy khăng khăng và nhất quyết muốn thử leo núi nhưng sau khi thấy độ cao của nó, ngay lập tức anh ta liền bỏ cuộc.
- Anna said to me she wanted to try parachuting, so we came up in this airplane when a door is open, and it’s time to jump, Don’t chicken out now what a shame!
- Anna nói với tôi rằng cô ấy muốn thử nhảy dù, vì vậy chúng tôi đã lên chiếc máy bay này khi một cánh cửa đang mở và đã đến lúc nhảy, Đừng bỏ cuộc ngay bây giờ, xấu hổ làm sao!
2. Cách sử dụng cụm từ “chicken out” trong Tiếng Anh:
chicken out trong tiếng Anh
Cụm từ để bộc lộ ý kiến quyết định không làm điều gì đó vì bạn quá sợ hãi:
- Dad and I plan to go skydiving in the valley in the summer but I chickened out because the weather is not so good.
- Bố và tôi dự định sẽ đi nhảy dù ở thung lũng vào mùa hè nhưng tôi đã bỏ qua vì thời tiết không tốt lắm.
- I really want to go to the sea to see the coral, but the sea is in turmoil due to the influence of another mountain erupting so i chickened out.
- Tôi rất muốn ra biển để ngắm san hô, nhưng biển động do ảnh hưởng của một ngọn núi khác đang phun trào nên tôi phải đành từ bỏ.
Sử dụng như một câu cảm thán với mục đích thúc giục, gây ảnh hưởng mạnh đến đối phương:
- Be strong like a real man, come on! Don’t chicken out!
- Hãy mạnh mẽ như một người đàn ông thực thụ, cố lên! Đừng có mà hèn nhát!
- Come on, be brave don’t chicken out! Please process and going to ask her for a date.
- Nào, hãy dũng cảm, đừng dễ dàng từ bỏ như thế! Hãy tiến tới và hẹn cô ấy về một ngày hen hò xem nào.
Cụm từ thể hiên quyết định vào giây phút cuối cùng không làm điều gì đó bạn đã nói là bạn sẽ làm, bởi vì bạn sợ:
- Tell me it's an easy one,you’re not chickening out, are you?
- Hãy nói với tôi rằng đó là một cái dễ dàng, bạn sẽ không cảm thấy từ bỏ, phải không?
- The girls wanted to get the autograph of a very famous movie idol star nowadays, but they were scared couldn't do anything and chickened out.
- Các cô gái muốn xin chữ ký của một ngôi sao điện ảnh thần tượng rất nổi tiếng hiện nay, nhưng họ sợ hãi không thể làm gì và đứng lên.
“Chicken Out” tượng trưng cho sự quyết định không làm gì bởi vì quá sợ hoặc quá căng thẳng:
- We went into the haunted house in the amusement park because it was so scary and they got crouch and chickened out.
- Chúng tôi đi vào ngôi nhà ma ám trong công viên giải trí vì nó quá đáng sợ và họ thu mình lại và bỏ đi.
3. Những cụm thành ngữ khác liên quan tương tự:
chicken out trong tiếng Anh
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Chicken and egg situation: |
Đây là một điều không thể xác định được |
Chicken feed: |
chỉ những món tiền nhỏ, thường không quan trọng đối với người sử dụng |
Chicken-livered: |
biểu đạt trạng thái hèn nhát, nhát gan |
Chicken out of doing something: |
không dám làm điều gì hoặc từ bỏ việc làm điều đó vì sợ hãi |
Chickens come home to roost: |
ác giả ác báo, những điều xấu xa đã làm trong quá khứ đang xảy đến với chính người đó |
Don't count one’s chickens before they are hatched: |
đừng tin tưởng vào bất cứ điều gì nếu chúng chưa thực sự xảy ra |
Play chicken: |
một điều nguy hiểm, táo bạo |
No spring chicken: |
không còn trẻ, đã không còn trong độ tuổi thanh xuân |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “chicken out” trong tiếng Anh!!!