Word Up là gì và cấu trúc cụm từ Word Up trong câu Tiếng Anh
Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Một cụm động từ có thể mang rất nhiều nghĩa nên chúng ta cần phải phân biệt nghĩa của nó tùy vào ngữ cảnh của câu nếu không sẽ dịch sai nghĩa. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Hôm này thì ta sẽ học một cụm động từ mới là Word up và những ví dụ cụ thể của nó!!!
word up trong tiếng Anh
1. “Word up” trong tiếng Anh là gì?
Word up
Cách phát âm: /ˈWɜ: d ʌp/
Loại từ: cụm động từ của động từ Word
2. Các định nghĩa của “word up”:
word up trong tiếng Anh
Word up: từ được dùng để chào hỏi khi gặp ai đó ở bên ngoài. Cụm động từ này chỉ được dùng đê giao tiếp hằng ngày chứ không được dùng trong văn bản.
- "Word up. How is your day"
- "Sao rồi. Ngày của bạn thế nào"
- " I am doing great. I have to tell you that I just bought two tickets for the movie tonight do you want to come? We can watch the movie and head back to my home to play the video games together.”
- "Tôi đang làm rất tốt. Tôi phải nói với bạn rằng tôi vừa mua hai vé cho bộ phim tối nay, bạn có muốn đến không? Chúng ta có thể xem phim và trở về nhà của tôi để chơi trò chơi điện tử cùng nhau.”
- " Word up. How is your health?"
- "Sao nào. Sức khỏe của bạn thế nào?"
- " I'm feeling better than the last time you saw me. I have to thank you for inviting me to come to the best doctor in town to check on my arm."
- "Tôi cảm thấy tốt hơn lần cuối cùng bạn gặp tôi. Tôi phải cảm ơn bạn đã mời tôi đến bác sĩ giỏi nhất trong thị trấn để kiểm tra cánh tay của tôi."
Word up: là một cách để đồng thuận với một người nào đó về một việc nào đó.
- "I feel Parasite is the best movie of 2019. The director conveys the content in an understandable way that makes people not feel overwhelmed"
- " Tôi cảm thấy phim Ký sinh trùng là phim hay nhất trong năm 2019. Đạo diễn truyền tải nội dung theo một cách dễ hiểu khiến mọi người không cảm thấy bị quá tải"
- "Word up"
- "Đúng vậy"
- "My mother feels that buying food at a Vietnamese restaurant is still more comfortable than buying food at a Korean restaurant"
- " Mẹ tôi cảm thấy việc mua đồ ăn ở cửa hàng Việt Nam vẫn thoải mái hơn mua đồ ăn ở cửa hàng người Hàn"
- “Word up. My mother always goes to the Vietnamese market."
- " Đúng vậy. Mẹ tôi lúc nào cũng đi chợ Việt Nam thôi."
Word up: lắng nghe ai đó
- "Word up girls, we need to go shopping to get ready for the party tonight. It's absolutely necessary."
- "Nghe tôi này cô gái này, chúng ta cần phải đi mua sắm để chuẩn bị đi đến buổi tiệc tối nay. Việc này thật sự cần thiết."
- "I don't know if I go shopping for a party myself, it's quite a waste of money."
- "Tôi không biết bản thân mình có đi mua sắm vì một buổi tiệc hay không nó khá là phí tiền."
- "Word up boys, we need to treat our women well. It's the right thing to do and we need to show that we respect women."
- " Nghe này chàng trai, chúng ta cần phải đối xử tốt với người phụ nữ của bản thân. Việc này là việc phải làm và chúng ta cần phải thể hiện ra rằng chúng ta tôn trọng những người phụ nữ."
Word up: nhấn mạnh điều gì đó là sự thật, nghiêm túc không phải trò đùa.
- “I've seen him go with someone else who is very intimate, word up I'm not kidding. Looks like he sees me but doesn't know I'm playing with you. I'm just telling you that.”
- “Tôi đã thấy anh ấy đi với một người khác rất thân mật thật sự luôn tôi không đùa. Có vẻ như anh ấy thấy tôi nhưng không biết tôi chơi với bạn. Tôi chỉ nói với bạn thế thôi.”
- “She'd seen a ghost once before, word up, that haunted her for more than a week. Even now, she is also very scared when she comes home alone.”
- Cô ấy đã từng thấy ma một lần rồi, thật đấy, việc đó đã khiến cho cô ấy ám ảnh trong một tuần hơn. Đến bây giờ, cô ấy cũng rất sợ hãi mỗi khi về nhà một mình.
3. Những từ đồng nghĩa với “word up”:
word up trong tiếng Anh
Từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Hello |
xin chào |
good morning |
buổi sáng tốt lành |
good afternoon |
chào buổi trưa |
good evening |
chào buổi tối |
Hi |
Chào |
good day |
ngày tốt |
pleased to meet you |
Hân hạnh được gặp bạn |
all right |
được rồi |
Hiya |
hiya |
Hey |
Chào |
afternoon |
buổi chiều |
Aloha |
aloha |
compliments |
những lời khen ngợi |
evening |
tối |
g’day |
g'day |
good morrow |
ngày mai tốt lành |
greetings |
lời chào hỏi |
hello there/you there etc. |
xin chào / bạn ở đó, v.v. |
how are things? |
mọi thứ thế nào? |
how are you? |
bạn khỏe không? |
how do you do? |
bạn làm thế nào? |
howdy |
hú |
- “ Please to meet you. I have heard about you through Tom. He spent all day talking about you. He is really like you.”
- “Rất vui được gặp bạn. Tôi đã nghe về bạn thông qua Tom. Anh ấy thật sự rất thích bạn đó”
- “I was going to say good day to her but she was having a hard time doing business. Sometimes, I find her a bit annoying but it's really annoying but she's so cute. "
- “Tôi định nói ngày tốt lành với cô ấy nhưng cô ấy gặp khó khăn khi tôi kinh doanh. Đôi khi, tôi cảm thấy cô ấy hơi khó chịu nhưng thật sự là làm chính mắt khó chịu chứ cô ấy rất dễ thương. "
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “word up” trong tiếng Anh!!!