Pay Up là gì và cấu trúc cụm từ Pay Up trong câu Tiếng Anh

Mỗi cụm từ trong tiếng Anh có một ý nghĩa và cách dùng đặc biệt mà không phải ai cũng có thể nắm bắt được. Nếu là người học tiếng Anh có lẽ bạn sẽ nghe đến cụm từ Pay Up, nhưng Pay Up là gì và cấu trúc cụm từ Pay Up trong câu Tiếng Anh như thế nào mới chuẩn xác? Hãy cùng tìm lời giải trong bài viết này của studytienganh nhé!

 

Pay Up nghĩa là gì

Pay Up trong tiếng Anh nghĩa là: Trả hết nợ, vung tiền ra mua sắm, thanh toán tất cả

Pay Up được xem như một động từ với ý nghĩa tiếng Việt chỉ hành động liên quan đến tài chính như thanh toán hết, trả nợ tất hay đặc biệt là vung tiền để mua sắm. Pay Up được dùng khi muốn diễn đạt rõ tình huống hành động, sự quyết đoán của một người trong vấn đề tài chính thanh toán.

 

Pay Up là gì

Hình ảnh minh họa giải thích Pay Up là gì trong tiếng Anh

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Pay Up

Cách viết:  Pay Up

Phát âm Anh - Anh:  /peɪ ʌp/

Phát âm Anh - Mỹ:  /peɪ ʌp/

Nghĩa tiếng Anh:  to give someone the money that you owe them, especially when you do not want to; to give all the money that is owed or asked for

 

Nghĩa tiếng Việt: cho ai đó số tiền mà bạn nợ họ, đặc biệt là khi bạn không muốn; đưa tất cả số tiền nợ hoặc được yêu cầu

 

Pay Up là gì

Pay up nghĩa là trả hết, mua tất cả cách vung tay, trả hết

 

Ví dụ Anh Việt 

Mời bạn xem các ví dụ Anh - Việt mà studytienganh chia sẻ dưới đây có sử dụng cụm từ Pay Up để hiểu được từng ý nghĩa trong những tình huống khác nhau của cuộc sống.

 

  • Eventually they paid up, but only after receiving several reminders.

  • Cuối cùng họ đã trả tiền, nhưng chỉ sau khi nhận được một vài lời nhắc.

  •  
  • Some ballplayers charge fans $20 for autographs, and the fans, incredibly enough, pay up.

  • Một số cầu thủ chơi bóng tính phí người hâm mộ 20 đô la cho chữ ký, và người hâm mộ, đủ đáng kinh ngạc, trả tiền.

  •  
  • After being taken to court, they finally paid up.

  • Sau khi bị đưa ra tòa, cuối cùng họ đã hoàn lương.

  •  
  • As expected they paid up but did not continue to take the goods

  • Đúng như dự kiến họ đã trả tiền nhưng không tiếp tục lấy hàng

  •  
  • Her parents paid up the money she stole from me a few years ago

  • Bố mẹ cô ấy đã trả lại số tiền mà cô ấy lấy trộm của tôi vài năm trước

  •  
  • Please pay up me 300$, that's a lot of money for my family right now

  • Làm ơn trả cho tôi 300$, đó là số tiền lớn đối với gia đình tôi lúc này

  •  

  • Anyway, I still paid up the full amount for today's meal because I promised in advance

  • Dù sao tôi vẫn trả đủ số tiền của bữa ăn hôm nay vì đã hứa từ trước

  •  

  • My ex-husband had to go to court to settle it, but he was willing to pay up  500$ per month to raise our children

  • Phải nhờ đến tòa án giải quyết, chồng cũ của tôi mới chịu thanh toán 500$ mỗi tháng để nuôi con

  •  

  • The people who owe the most to my family have already paid up half of the money but haven't mentioned the rest for years

  • Những người nợ nhiều nhất với gia đình tôi đã trả một nửa số tiền nhưng không hề nhắc đến phần còn lại trong nhiều năm

  •  

  • Not disappointing everyone, Anna has paid up off her debt due to a loss in business

  • Không phụ lòng tất cả mọi người, Anna đã thanh toán xong số nợ của mình do làm ăn thua lỗ

 

Pay Up là gì

Pay Up là cụm từ khá thông dụng trong thực tế

 

Một số cụm từ liên quan

Những từ và cụm từ có liên quan đến Pay Up sẽ được giới thiệu đến bạn trong bảng dưới đây hy vọng sẽ giúp người học có thể ghi nhớ nhiều từ vựng liên quan để vận dụng vào trong thực tế cuộc sống.

 

Từ/cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

money 

tiền

  • I wish I had a lot of money to do charity work to remote areas near the island border
  • Tôi ước có nhiều tiền để đi làm từ thiện đến các vùng xa xôi gần biên giới hải đảo

exchange

trao đổi

  • I can exchange him the pens for the phone
  • Tôi có thể trao đổi với anh ấy những chiếc bút lấy điện thoại

owe 

nợ

  • I owe my parents a lot because I didn't fulfill my previous promise
  • Tôi nợ bố mẹ mình rất nhiều bởi đã không hoàn thành lời hứa trước đây

Pay Back

trả thù, trả lại

  • He said he would pay her back for that insult.
  • Anh ta nói rằng anh ta sẽ trả thù cô ấy vì sự xúc phạm đó.

pay-for-performance

trả tiền cho hiệu suất

  • The authors doubt that pay-for-performance systems can accurately attribute responsibility for the outcome of care for such patients.
  • Các tác giả nghi ngờ rằng hệ thống trả tiền cho hiệu suất có thể quy trách nhiệm chính xác về kết quả chăm sóc cho những bệnh nhân như vậy.

financial 

tài chính

  • The financial problem is really a difficult problem to manage for many companies
  • Vấn đề về tài chính thật sự là bài toán khó quản lý của nhiều công ty

 

Từ sự chăm chỉ của bạn cùng với các kiến thức mà studytienganh chia sẻ trên các bài viết, studytienganh tin rằng việc học tiếng Anh sẽ không còn khó khăn mà dễ dàng, thuận lợi và tiết kiệm. Ai cũng có thể học mọi lúc, mọi nơi bằng cách truy cập studytienganh mỗi ngày.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !