Ramp Up là gì và cấu trúc cụm từ Ramp Up trong câu Tiếng Anh
Với những người học tiếng anh như chúng ta thì chắc hẳn không ai là không có nỗi “ám ảnh” với phrasal verbs bởi số lượng của chúng quá nhiều và mỗi phrasal verb thì lại có các nét nghĩa khác nhau của chúng. Thành thạo các cụm động từ là một trong những thách thức lớn nhất mà bạn sẽ phải đối mặt với tư cách là một người học tiếng Anh. Bài học hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Ramp up – một phrasal verb phổ biến nhưng không phải ai cũng hiểu hết và sử dụng thành thạo nó đâu nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho Ramp up
1. Ramp up là gì
Ramp up như đã giới thiệu ở trên, là một cụm phrasal verb phổ biến.
Chính vì là một phrasal verb nên cấu tạo của Ramp up rất dễ phân tích.
Phần thứ nhất là động từ Ramp, được phiên âm là /ræmp/ và phần thứ hai là giới từ Up, được phiên âm là /ʌp/.
Ramp sth up – lên dốc: để tăng tốc độ, sức mạnh hoặc chi phí của một cái gì đó
Ramp sth up – tăng cường hoạt động: Nếu một doanh nghiệp Ramp up hoạt động của mình, nó sẽ được làm tăng lên
Ramp sth up – tăng giá cổ phiếu: nói về cổ phiếu của công ty theo cách khiến mọi người nghĩ rằng chúng đáng giá hơn thực tế
Hình ảnh minh hoạ cho Ramp up
2. Ví dụ minh hoạ cho Ramp up
- The production of the company is supposed to ramp up to 40,000 units per quarter according to the latest plan.
- Theo kế hoạch mới nhất, sản lượng của công ty sẽ tăng lên đến 40.000 chiếc mỗi quý.
- To maintain and strengthen the level of competitiveness, it is their duty to ramp up product marketing and reduce prices as well.
- Để duy trì và củng cố mức độ cạnh tranh, nhiệm vụ của họ là phải tăng cường tiếp thị sản phẩm và giảm giá.
- It is expected that the announcement of the merger will make the share prices ramp up over the next few weeks.
- Dự kiến, thông báo về việc sáp nhập sẽ khiến giá cổ phiếu tăng mạnh trong vài tuần tới.
Hình ảnh minh hoạ cho Ramp up
3. Các từ vựng, cấu trúc liên quan
Từ vựng |
Ý nghĩa |
… counting |
Và vẫn đang tăng lên, đang đếm, đang tính
(được sử dụng để nói rằng một thời gian, khoảng cách, số lượng, v.v. vẫn đang tăng lên hoặc nhiều hơn một số lượng cụ thể) |
a snowball effect |
hiệu ứng quả cầu tuyết
(tình huống trong đó thứ gì đó tăng về quy mô hoặc tầm quan trọng với tốc độ ngày càng nhanh) |
Accumulate |
tích trữ; tích luỹ
(để thu thập một số lượng lớn những thứ trong một khoảng thời gian dài; để tăng dần về số lượng hoặc số lượng) |
add fuel to the fire
(add fuel to the flames/add insult to injury) |
thêm dầu vào lửa
(để làm cho một cuộc tranh cãi hoặc tình huống xấu trở nên tồi tệ hơn; để làm cho tình huống xấu trở nên tồi tệ hơn) |
Ascending |
tăng dần
(tăng kích thước hoặc giá trị) |
Balloon |
Tròn ra
(để trở nên lớn hơn và tròn hơn; nhanh chóng tăng kích thước, trọng lượng hoặc tầm quan trọng) |
be in/go into high gear |
trở nên rất năng động, thú vị hoặc hiệu quả |
Blaze |
chói lọi
(để cháy sáng và mạnh mẽ) |
build (sb/sth) up |
Gia tăng, tăng lên
(để tăng hoặc trở nên lớn hơn hoặc mạnh hơn, hoặc khiến ai đó hoặc điều gì đó làm điều này) |
bump sth up |
để tăng số lượng hoặc kích thước của thứ gì đó |
bushfire |
cháy rừng
(ngọn lửa bùng cháy trong bụi rậm (= một vùng đất hoang vu) khó kiểm soát và đôi khi lan nhanh; thứ gì đó lây lan rất nhanh và khó kiểm soát, và thường gây ra nhiều thiệt hại) |
crank sth up |
để tăng hoặc cải thiện điều gì đó: |
creep up |
Tăng lên dần dần
(Nếu giá trị hoặc số lượng của thứ gì đó creep up, nó sẽ từ từ tăng lên) |
Crescendo |
tăng dần âm lượng hoặc thời điểm tiếng ồn hoặc bản nhạc lớn nhất; sự gia tăng sự phấn khích, nguy hiểm hoặc hành động |
fade (sth) in |
Nếu hình ảnh hoặc âm thanh của phim hoặc bản ghi âm bị fade in hoặc ai đó làm fade in âm thanh đó, thì âm thanh đó sẽ trở nên mạnh dần lên. |
Escalate |
Leo thang
(để trở thành hoặc làm cho điều gì đó trở nên lớn hơn hoặc nghiêm trọng hơn) |
go into the stratosphere |
đi vào tầng bình lưu
(để lên cấp độ cực cao) |
go into orbit |
đi vào quỹ đạo
(để tăng lên hoặc thành công rất nhanh hoặc ở trong trạng thái hoạt động cực độ) |
Intensification |
sự tăng cường
(thực tế là trở nên lớn hơn, nghiêm trọng hơn, hoặc cực đoan hơn, hoặc làm điều gì đó làm điều này) |
mount up |
để tăng dần về số lượng hoặc lượng |
proliferate |
sinh sôi nảy nở
(để tăng lên rất nhiều và đột ngột về số lượng; phát triển mạnh mẽ) |
push sth up/down |
để làm cho số lượng, số lượng hoặc giá trị của thứ gì đó tăng hoặc giảm |
ratchet sth up/down |
để tăng / giảm thứ gì đó trong một khoảng thời gian |
soaring |
tăng rất nhanh lên mức cao |
upsurge |
một sự gia tăng đột ngột và thường lớn ở một số thứ |
Bài học về Ramp up đã mang đến cho các bạn nhiều điều mới mẻ, thú vị. Nếu phần 1 là định nghĩa, là giới thiệu và mô tả các ý nghĩa về Ramp up thì phần hai là phần đi sâu vào phân tích ý nghĩa bằng việc lấy ví dụ minh hoạ cho các nét nghĩa của Ramp up. Còn phần ba là một chút mở rộng và nâng cao khi cung cấp cho các bạn những kiến thức liên quan đến Ramp up. Hy vọng bài học có ích thật nhiều với các bạn. Chúc các bạn chinh phục tiếng anh thành công!