Back Office là gì và cấu trúc cụm từ Back Office trong câu Tiếng Anh
Hôm nay, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá mới mẻ với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới hơi xa lạ đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “back office” trong Tiếng Anh. Cùng StudyTiengAnh tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!!
back office trong Tiếng Anh
1. “Back office” trong Tiếng Anh là gì?
Back office
Cách phát âm: /ˌbæk ˈɒf.ɪs/
Định nghĩa:
Văn phòng là tên gọi chỉ chung về một loại phòng được dùng cho khu vực làm việc. Mọi người làm việc có thể là những tòa nhà được bố trí để sử dụng hoặc cho thuê đối với những cá nhân, tổ chức doanh nghiệp thực hiện các hoạt động văn phòng. Văn phòng hỗ trợ cũng có thể biểu thị một vị trí hay một bộ phận trong một tổ chức với các nhiệm vụ là giúp mọi người có thể liên hệ giải đáp thắc mắc riêng về một lĩnh vực nào đó cụ thể gắn liền với các hoạt động liên quan đến những công việc chung, đối nội, đối ngoại, quản lý công sở của tổ chức đó.
Loại từ trong Tiếng Anh
Đây là một cụm danh từ liên quan đến nhân viên văn phòng được sử dụng rộng rãi trong các loại phòng ban.
Trong Tiếng Anh, đây là một loại từ ghép hay cum danh từ nên có nhiều cách sử dụng trong nhiều lĩnh vực và trường hợp rất đa dạng. Cũng có chức năng như mọi cụm danh từ khác.
- In last years, Tom joined the desk from Ho Chi Minh city, with a brief intervening stop in the back office.
- Trong những năm trước, Tom gia nhập bàn giấy từ thành phố Hồ Chí Minh, với một chặng dừng chân ngắn ở văn phòng sau.
- She likes to look around, see better results, can enjoy some off-camera highlights with a few consultations in the back office.
- Cô ấy thích quan sát xung quanh, xem kết quả tốt hơn, có thể thưởng thức một số điểm nhấn ngoài máy ảnh nhờ một vài lời tư vấn trong văn phòng hỗ trợ.
2. Cách sử dụng cụm danh từ “back office” trong nhiều trường hợp của Tiếng Anh:
back office trong Tiếng Anh
Danh từ “back office” sử dụng để nói đến bộ phận của một công ty kinh doanh có liên quan đến việc điều hành công ty và không giao dịch trực tiếp với khách hàng hoặc công chúng:
- My friend worked for several years as an administrator in the back office of a large corporation.
- Bạn tôi đã làm việc trong vài năm với tư cách là quản trị viên tại văn phòng sau của một tập đoàn lớn.
- We provide back-office services for a number of companies such as companies specializing in the fields of communication, beauty care, business, securities, finance,...
- Chúng tôi cung cấp dịch vụ văn phòng hỗ trợ cho một số công ty như là công ty chuyên về lĩnh vực truyền thông, chăm sóc sắc đẹp,kinh doanh, chứng khoán, tài chính,...
Ngoài ra “back office” còn dùng để nói đến bộ phận của một công ty không giao dịch trực tiếp với khách hàng:
- The back office plays an important role in the timely resolution of transactions or customer inquiries by the support staff.
- Văn phòng hỗ trợ đóng một vai trò quan trọng trong việc giải quyết kịp thời các giao dịch hoặc giải đáp những thắc mắc của khách hàng bởi các nhân viên hỗ trợ.
- People ask him to tell which of the latest cuts will fall on middle managers and back-office workers in the near term.
- Mọi người yêu cầu ông ấy cho biết các khoản cắt giảm mới nhất sẽ rơi vào các nhà quản lý cấp trung và nhân viên văn phòng hỗ trợ nào trong thời gian sắp tới.
3. “Back office” trong cấu trúc của một cậu mệnh đề trong Tiếng Anh:
back office trong Tiếng Anh
“Back office” có thể nằm ở vị trí trạng ngữ trong câu mệnh đề:
- Starting with the definition of back office reorganization, it describes the conceptual framework and variety of requirements with the advantages of addressing and advising corporate clients.
- Bắt đầu với định nghĩa về tổ chức lại văn phòng, nó mô tả khung khái niệm và nhiều loại yêu cầu với những ưu điểm là giải quyết và tư vấn cho khách hàng của công ty.
Trong câu trên “back office” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.
“Back office” có thể nằm ở vị trí chủ ngữ trong câu mệnh đề:
- After that, back office work can float and become more prevalent wherever there is internet connection or online calling and where the labor market is attractive to young people.
- Sau đó, công việc văn phòng hỗ trợ có thể trôi nổi và thịnh hành hơn ở bất kỳ nơi nào được kết nối internet hay những cuộc gọi trực tuyến và nơi thị trường lao động hấp dẫn cho giới trẻ.
Trong câu trên, “back office” là chủ ngữ trong câu mệnh đề.
“Back office” có thể nằm ở vị trí tân ngữ trong câu mệnh đề:
- Many interconnected developments are central to helping enable the delivery of child welfare and welfare services from a completely new perspective guided by the back office organization.
- Rất nhiều sự phát triển liên kết với nhau là trọng tâm trong việc giúp cho phép cung cấp dịch vụ phúc lợi và quyền lợi cho trẻ em dưới góc độ mới hoàn toàn được tổ chức văn phòng hỗ trợ hướng dẫn.
Trong câu trên “back office” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.
4. Những cụm cấu trúc về cụm danh từ “back office”:
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
the perspective of back office |
quan điểm của văn phòng hỗ trợ |
Benefits of back office re-organisation |
Lợi ích của việc tổ chức văn phòng hỗ trợ |
back office strategies |
chiến lược văn phòng hỗ trợ |
definition back office |
định nghĩa văn phòng hỗ trợ |
advanced back office integration |
tích hợp văn phòng hỗ trợ nâng cao |
the back office digitisation |
số hóa văn phòng hỗ trợ |
back office operations |
hoạt động văn phòng hỗ trợ |
The back office costs |
Chi phí văn phòng hỗ trợ |
back office settlement risk |
rủi ro thanh toán văn phòng |
back office services delivery |
cung cấp dịch vụ văn phòng hỗ trợ |
Back office problem |
Sự cố văn phòng hỗ trợ |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “back office” trong Tiếng Anh nhé!!!