Luyện các bài nghe tiếng Anh về thời tiết thông dụng

  Thời tiết là một chủ đề khá phổ biến và thú vị trong tiếng Anh. Về đề tài có khi đơn giản nhưng để nghe về đề tài này thì khó hơn,Vì thế để giúp các bạn có thể luyện nghe tiếng Anh một cách tốt nhất thì Studytienganh xin chia sẻ một số bài nghe tiếng Anh về thời tiết thông dụng.

1. Các bài nghe tiếng Anh về thời tiết thông dụng

Bài nghe tiếng Anh về thời tiết số 1

  Hello everyone! I am Ngan. I am delighted to be here today to tell you about weather in Vietnam.  Vietnam is located in both a tropical zone. In the moon, but has a consider amount of sun, a high rate of rainfall, and high humidity. Temperatures are high all year round for southern and central Vietnam; but northern Vietnam has a definite cooler season as the north monsoon occasionally adverts cold air in from China.The snow may occur on the highest mountains in the north for a few days a year. In the southern Vietnam, the lowlands are sheltered from outbreaks of colder northerly air and the dry season is warm to hot with much sunshine. I hope that my presentation today will help you with what I said. Thank you for listening!

(Các bài nghe tiếng Anh về thời tiết thông dụng)

Bài nghe tiếng Anh về thời tiết số 2

  Hello everybody! My name is Mai Chi. I will tell you something about the background of  weather in my country. Vietnam is a tropical country. The climate is often hot and humid. In South Vietnam there  are  four  seasons:  spring,  summer,  autumn  and  winter.  In summer  it  is  hot  and sometimes very hot but in winter it is very cold. In South Vietnam there are only two seasons: the rainy season and the dry season. It rains a lot from May to December. In the dry season it is very hot. Sometimes there are storms in the Sorth and floods in the Nouth. Any way I prefer spring because the weather at that time is very nice, and the landscapes are very beautiful. That brings me to the end of my presentation, I’ve talked about weather in Vietnam. Thank you all for listening, it was a pleasure being here today!

2. Những từ vựng thường gặp trong bài nghe tiếng Anh về thời tiết

Sun - Mặt trời

Sunshine - Ánh nắng

Rain - Mưa

Snow - Tuyết

Hail - Mưa đá

Drizzle - Mưa phùn

Sleet - Mưa tuyết

Shower - Mưa rào nhẹ

Mist - Sương muối

Fog - Sương mù

Cloud - Mây

Rainbow - Cầu vồng

Wind - Gió

Breeze - Gió nhẹ

Strong winds - Cơn gió mạnh

Thunder - Sấm

Lightning - Chớp

Storm - Bão

Thunderstorm - Bão có sấm sét

Gale - Gió giật

Tornado - Lốc xoáy

Hurricane - Cuồng phong

Flood - Lũ

Frost - Băng giá

Ice - Băng

Drought - Hạn hán

Heat wave - Đợt nóng

Windy - Có gió

Cloudy - Nhiều mây

(Những từ vựng thường gặp trong bài nghe tiếng Anh về thời tiết)

Foggy - Nhiều sương mù

Misty - Nhiều sương muối

Icy - Đóng băng

Frosty - Giá rét

Stormy - Có bão

Dry - Khô

Wet - Ướt

Hot - Nóng

Cold - Lạnh

Chilly - Lạnh thấu xương

Sunny - Có nắng

Rainy - Có mưa

Fine - Trời đẹp

Dull - Nhiều mây

Overcast - U ám

Humid - Ẩm

Những từ khác liên quan đến thời tiết

Raindrop - Hạt mưa

Snowflake - Bbông tuyết

Hailstone - Cục mưa đá

To melt - Tan

To freeze - Đóng băng

To thaw - Tan

To snow - Tuyết rơi

To rain - Mưa (động từ)

To hail - Mưa đá (động từ)

Weather forecast - Dự báo thời tiết  

Rainfall - Lượng mưa

Temperature - Nhiệt độ

Humidity - Độ ẩm

Thermometer - Nhiệt kế

High pressure - Áp suất cao

Low pressure - Áp suất thấp

Barometer - Dụng cụ đo khí áp

Degree - Độ

Celsius - Độ C

Fahrenheit - Độ F

Climate - Khí hậu

Climate change - Biến đổi khí hậu

Global warming – Hiện tượng ấm lên toàn cầu

  Với các bài nghe tiếng Anh về thời tiết mà Studytienganh.vn đã giới thiệu, mong rằng các bạn sẽ có những giừ phút luyện nghe tiếng Anh hiệu quả.

Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!

Kim Ngân




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !