Even So là gì và cấu trúc cụm từ Even So trong câu Tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, bạn vẫn băn khoăn với những cụm từ ghép bởi sự đa dạng của nó. Even là một trong những từ mà chúng ta có thể kết hợp với nhiều giới từ khác tạo thành một từ có ý nghĩa khác biệt. Trong bài viết hôm nay, mời bạn cùng studytienganh tìm hiểu Even So là gì và cấu trúc cụm từ Even So trong câu Tiếng Anh như thế nào.

 

Even So nghĩa là gì 

Trong tiếng Anh, Even So có nghĩa là tuy nhiên, ngay cả như vậy, dù thế,..

Even So mang nghĩa bổ sung để chuyển vế khác đầy đủ ý nghĩa cho tình huống thoại. Thông thường việc sử dụng Even So với mục đích là đưa thêm thông tin tương phản, bất ngờ không thể lường trước từ ý nghĩa của vế ban đầu.

 

Sử dụng Even So giúp người nói biểu đạt được hết trang thái, thái độ của câu chuyện

 

Even So là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích Even So là gì trong tiếng Anh 

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Even So

Cách viết:  Even So

Phát âm Anh - Anh:  /ˈiː.vən səʊ/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˈiː.vən soʊ/

 

Theo sau Even so là một mệnh để nói về một thực tế hay sự thật với kết quả mang lại lại là một kết quả bất ngờ, điều gì đó không ngờ tới.

 

Cấu trúc

 

Even so, S + V…

 

Even so cũng không thể sử dụng trong một mệnh đề phụ thuộc và luôn cần có một từ nối khác để bắt đầu một mệnh đề mới.

 

Sau Even so phải sử dụng dấu phẩy để bắt đầu mệnh đề nếu tách thành hai câu văn riêng lẻ

 

Even So là gì

Trong tiếng Anh, Even So có nghĩa là tuy nhiên, dù thế

 

Ví dụ Anh Việt 

Để có thể hiểu được ý nghĩa cùng như cấu trúc, cách dùng của cụm từ trong câu cần thiết phải có những ví dụ minh họa cụ thể. Vì vậy mời bạn theo dõi tham khảo các gợi ý sau đây của studytienganh.

 

  • The computer system has improved, but even so, there are still very few houses with computers.

  • Hệ thống máy tính đã được cải thiện, nhưng dù vậy, vẫn còn rất ít nhà có máy tính.

  •  
  • Even so, wisdom dictates that you learn to discuss this important subject.

  • Mặc dù vậy, sự khôn ngoan ra lệnh rằng bạn phải học cách thảo luận về chủ đề quan trọng này.

  •  
  • And even so, she can still see the shadows of these great beasts in our current ecosystems.

  • Và ngay cả như vậy, cô ấy vẫn có thể thấy bóng dáng của những con quái vật to lớn này trong hệ sinh thái hiện tại của chúng ta.

  •  
  • Even so, how can they understand why suffering continues down till our day?

  • Mặc dù vậy, làm sao họ có thể hiểu được tại sao đau khổ vẫn tiếp tục kéo dài cho đến ngày của chúng ta?

  •  
  • Even so, she can become emotionally sensitive and show her feelings.

  • Mặc dù vậy, cô ấy có thể trở nên nhạy cảm về mặt cảm xúc và bộc lộ cảm xúc của mình.

  •  
  • Even so, this town's finished for me. At least for a while.

  • Mặc dù vậy, thị trấn này đã hoàn thành đối với tôi. Ít nhất là trong một thời gian.

  •  
  • Even so, deep down the father knew that what father was doing was wrong.

  • Dù vậy, trong thâm tâm, cha biết rằng điều cha làm là sai.

  •  
  • Even so, the boss is gonna require some serious persuasion.

  • Mặc dù vậy, ông chủ sẽ yêu cầu một số thuyết phục nghiêm túc.

  •  
  • Even so, she can become emotionally sensitive and show her feelings.

  • Mặc dù vậy, cô ấy có thể trở nên nhạy cảm về mặt cảm xúc và bộc lộ cảm xúc của mình.

  •  
  • Even so, the slave class has been remarkably successful!

  • Mặc dù vậy, giai cấp nô lệ đã thành công đáng kể!

 

Even So là gì

Even So thường được sử dụng trong thực tế để diễn đạt đầy đủ ý nghĩa của câu nói

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Những từ và cụm từ tiếng Anh được tổng hợp trong bảng sau đây có liên quan đến Even So là từ đồng nghĩa trái nghĩa, mở rộng của Even, mở rộng của So giúp người học gia tăng vốn từ của mình nhanh chóng nhất.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

even though

thậm chí, mặc dù

  • Even though she  has the money,she doesn't want to buy this dress.

  • Dù có tiền nhưng cô ấy không muốn mua chiếc váy này.

Even if 

thậm chí nếu

  • Even if Harry comes here, I will not forgive him.

  • Ngay cả khi Harry đến đây, tôi sẽ không tha thứ cho anh ấy.

but

nhưng

  • It's raining heavily today but I still go to work

  • Trời hôm nay mưa lớn nhưng tôi vẫn đi làm

as well as

cũng như

  • Because we expect an apology from him, as well as you.

  • Bởi vì chúng tôi mong đợi một lời xin lỗi từ anh ấy, cũng như bạn.

although

mặc dù

  • Although there was no wind blowing, the door opened by itself.

  • Mặc dù không có gió thổi, những cánh cửa đã tự mở ra.

Moreover

Hơn thế nữa

  • Moreover, expressing affection benefits the giver as much as the receiver.

  • Hơn nữa, việc bày tỏ tình cảm mang lại lợi ích cho người cho cũng như người nhận.

 

Để có thể nhanh chóng ghi nhớ và vận dụng trong thực tế bạn hãy học tập thật chăm chỉ mỗi ngày cùng với studytienganh mở rộng vốn từ của mình. Qua những chia sẻ trong từng bài viết, những kiến thức về từ vựng, ngữ pháp đều được giải thích cụ thể để bạn theo dõi cập nhật. Cuối cùng đội ngũ stuytienganh chúc bạn sớm thành công trên những dự định của mình.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !