"Phương Châm Sống" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một mới Phương châm sống trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới
phương châm sống trong Tiếng Anh
1. “Phương châm sống” trong Tiếng Anh là gì?
Life motto
Cách phát âm: /life ˈmɒtəʊ/
Loại từ: danh từ
Định nghĩa:
Life motto: phương châm sống, từ được dùng một công cụ bạn sử dụng để xác định bạn là ai, đặt mục tiêu và đưa ra quyết định… và cuối cùng đó là cụm từ bạn sẽ bắt đầu sống cuộc sống của mình.
- I try to live according to my life motto. My life motto is to be responsible for myself, my family, and society. Although this is quite difficult to do, I still try every day to be able to live up to my motto.
- Tôi cố gắng sống theo đúng phương châm sống của bản thân. Phương châm sống của tôi là sống có trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội. Tuy việc này khá khó để thực hiện, tôi vẫn cố gắng hàng ngày để cho có thể sống đúng với phương châm của bản thân.
- A life motto is something that everyone should have because it helps to orient themselves and when we need to make a decision, we will consider whether our actions are contrary to the life motto or not?
- Phương châm sống là thứ mà ai cũng cần phải có vì nó giúp định hướng bản thân và khi bản thân cần đưa ra quyết định thì sẽ xem xét liệu việc làm của bản thân có trái với phương châm sống hay không?
2. Cách dùng “phương châm sống” trong câu:
phương châm sống trong Tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- Life mottos abound in textbooks or in magazines. You need to choose a motto that suits your lifestyle and follow it as your own.
- Phương châm sống có rất nhiều trong sách giáo khoa hoặc trong những tập chí. Bản thân cần lựa chọn một phương châm phù hợp với lối sống của bản thân và thực hiện theo đúng như phương chấm của bản thân.
Đối với câu này, cụm từ ”life mottos ” là chủ ngữ của câu ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ thường “abound” không thêm “s”.
- Life motto is one of the indispensable things in this life. It is often something we are passionate about and will follow in all our actions in life. Living and following your own motto is not an easy task.
- Phương châm sống là một trong những thứ không thể thiếu khi sống trong cuộc sống này. Nó thường là những thứ ta tâm đắc và sẽ tuân theo trong mọi hành động của cuộc sống. Việc sống và làm theo phương châm của chính bản thân mình không phải là một việc dễ dàng.
Đối với câu này, từ”life motto” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên động từ to be phía sau là “is”.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- She hangs her life motto all over the room to motivate her daily life. Because her life motto will help her have more motivation to do the things she wants.
- Cô ấy treo phương châm sống của cô ấy khắp phòng để tạo động lực cho cuộc sống hằng ngày. Bởi vì phương châm sống sẽ giúp cô ấy có thêm động lực để thực hiện những điều cô ấy muốn.
Đối với câu này, từ”life motto” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- He uses his life motto in everyday life. I can see that because he is very determined to study so that he can achieve better results in the upcoming exam. That motivated me to continue learning more.
- Anh ấy sử dụng phương châm sống của anh ấy vào cuộc sống hằng ngày. Tôi có thể thấy được điều đó bởi vì anh ấy đang rất quyết tâm học tập để có thể đạt được kết quả cao hơn trong kì thi sắp tới. Việc đó đã tạo động lực cho tôi tiếp tục học tập nhiều hơn nữa.
Đối với câu này, từ “life mottos ” là tân ngữ trong câu do là chủ ngữ là “He” nên động từ thường “use” được thêm “s” vào và thay đổi thành “uses”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- What you need now is a life motto. Living with a motto will help guide your life in the future.
- Thứ bạn cần bây giờ là phương châm sống. Việc sống có phương châm sẽ giúp định hướng cuộc sống của bạn trong tương lai.
Đối với câu này, từ “a life motto ” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “What you need now”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- About the life motto, being able to stick to the motto throughout life will be difficult and quite challenging but we are young, a little challenge makes life interesting.
- Về phương châm sống, việc có thể thực hiện theo đúng phương châm trong suốt cuộc đời sẽ là một việc khó khăn và khá thử thách nhưng chúng ta còn trẻ, thử thách một chút mới khiến cho cuộc sống đầy thú vị.
Đối với câu này, từ “About” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the life motto ”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
phương châm sống trong Tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “phương châm sống” trong Tiếng Anh nhé!!!