Fall Out là gì và cấu trúc cụm từ Fall Out trong câu Tiếng Anh

Nếu bạn là một người học hoặc có tìm hiểu, sử dụng tiếng Anh, chắc hẳn Phrasal Verb sẽ là một trong những nỗi sợ lớn nhất của bạn. Bởi lẽ, Phrasal Verb không chỉ rộng về mặt số lượng mà ở mỗi Phrasal Verb đôi khi không chỉ có một nghĩa mà nó còn có nhiều nghĩa khác nhau, bạn đọc sẽ không có cách nào để biết được nghĩa ngoại trừ học thuộc. Chính vì hiểu được “nỗi sợ” đó, bài viết hôm nay sẽ đem đến cho các bạn một Phrasal Verb được sử dụng khá nhiều trong đời sống nhưng theo một cách đơn giản nhất, để bạn đọc có thể đọc và lập tức ghi nhớ được cụm động động từ này. Đó chính là cụm động từ Fall out. Vậy Fall Out trong tiếng Anh là gì, cách dùng cụm động từ này trong câu như thế nào? Hãy theo dõi bài viết sau để có lời giải đáp cho mình nhé!

 

fall out là gì

Hình ảnh minh họa cho cụm động từ Fall out.

 

1. Định nghĩa Fall out trong tiếng Anh

 

Fall out là một cụm động từ được kết hợp bởi 2 từ thành phần

 

Fall là động từ chính, được phát âm theo 2 cách chính. Theo Anh-Anh, Fall được phát âm là /fɔːl/, còn theo Anh-Mỹ là /fɑːl/. Tuỳ vào người nghe, đối tượng giao tiếp mà bạn đọc có thể lựa chọn cách phát âm phù hợp sao cho dễ nghe, dễ hiểu nhất. 

 

Fall được biết đến với nét nghĩa phổ biến nhất là ngay lập tức đi xuống trên mặt đất mà không có dự định hay vô ý. (suddenly go down onto the grounds without intending to or by accident).

 

Out là một giới từ thường được sử dụng để chỉ vị trí, chỉ có một cách phát âm duy nhất là /aʊt/. Đây là một từ được nhận xét là khá dễ đọc, bạn đọc chỉ cần phát âm theo phiên âm và bật được âm đuôi /t/ là hoàn toàn có thể có một cách phát âm vô cùng tự nhiên giống người bản xứ, ngoài ra, bạn đọc có thể tham khảo thêm các video hướng dẫn để nghe được âm chuẩn nhất.

 

Do sự kết hợp của 2 từ, Fall out sẽ có phát âm là /fɔːl aʊt/.  

 

Về mặt nghĩa, Fall out mang nhiều nét nghĩa khác nhau:

 

To drop from a place where it was attached or contained (with object). (Dùng với đồ vật, chỉ việc rơi từ một vị trí mà nó được gắn vào hoặc được bao gồm).

 

Ví dụ:

 

  • I think you should go to the hospital to check your health problems. I observed your hair has started to fall out a lot for a month. Do you sleep enough? Are you stressed? You should spend more time for yourself rather than your job. 

  • Tớ nghĩ là cậu nên đi tới bệnh viện thăm khám các vấn đề sức khỏe của mình đi. Tớ quan sát thấy tóc của cậu đã bắt đầu rụng rất nhiều khoảng một tháng rồi đó. Cậu có ngủ đủ giấc không? Hay cậu có thấy áp lực, mệt mỏi không? Cậu nên dành nhiều thời gian hơn cho bản thân thay vì công việc đi. 

 

To argue with someone, then stop being friendly with them. ( Xung đột, tranh cãi với ai đó và sau đó không còn thân thiện với họ nữa). 

 

Ví dụ: 

 

  • After falling out with his parents, he just stayed in his room and ate fast food instead of going out and apologized to his parents. 

  • Sau khi tranh cãi với bố mẹ của mình, anh ấy chỉ ở trong phòng và ăn những đồ ăn nhanh thay vì đi ra ngoài và xin lỗi bố mẹ của mình. 

 

If soldiers fall out, they move out of a line (Nếu người lính fall out, nghĩa là họ đang rời khỏi hàng)

 

Ví dụ:

 

  • The soldier was forced to move out of a line because he made a big mistake. 

  • Người lính bị buộc đi ra khỏi hàng bởi vì anh ấy đã phạm phải một lỗi lầm lớn. 

 

fall out là gì

Hình ảnh minh họa cho cụm động từ Fall out

 

2. Đồng nghĩa của Fall out trong tiếng Anh


 

Từ

Định nghĩa

Ví dụ

Quarrel 

(Anh-Anh:  /ˈkwɒr.əl/)

(Anh-Mỹ:  /ˈkwɔːr.əl/)

  • Have an angry disagreement with someone.

  • Có một sự bất đồng đầy tức giận với ai đó.

  • She is quarreling with everyone in the town for no reason. As a result, she has no close friends in her school. 

  • Cô ấy xung đột với tất cả mọi người trong thị trấn không vì lý do gì cả. Đó là lý do tại sao mà cô ấy không hề có một người bạn thân nào trong trường học. 

Dispute

(/dɪˈspjuːt/)

  • Disagree with something that someone says.

  • Không đồng ý với cái gì đó mà ai đó nói.

  • Her activities can easily be hotly disputed on the social networking sites. 

  • Những hành động của cô ấy có thể dễ dàng bị đưa lên bàn cãi chính ở trên các nền tảng mạng xã hội.


 

fall out là gi

Hình ảnh minh họa cho cụm động từ Fall out

 

Trên đây là những thông tin vô cùng chi tiết và bổ ích về Fall out. Nếu bạn đang thắc mắc không biết Fall out là gì và dùng như thế nào thì bài viết chính là giải pháp bạn đang tìm kiếm. Không chỉ cung cấp những nét nghĩa của cụm động từ này mà bài viết còn đưa ra những thông tin chi tiết về phát âm, đồng thời cung cấp những ví dụ vô cùng dễ hiểu để bạn đọc có thể dễ dàng hiểu được và áp dụng được vào việc sử dụng tiếng Anh hàng ngày. Hy vọng rằng, sau bài viết này, bạn đọc đã có thêm được các cách dùng Fall out để làm đa dạng hóa vốn từ giao tiếp của mình. Chúc các bạn tiếp tục tình yêu với tiếng Anh nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !