"Huy Hiệu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Huy Hiệu trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ  Huy Hiệu là gì? Định nghĩa của cụm từ Huy Hiệu trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Huy Hiệu là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Huy Hiệu trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Huy Hiệu trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Huy hiệu trong tiếng anh này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt liên quan đến cụm từ Huy Hiệu trong tiếng anh và hình ảnh minh họa để bài viết thêm hấp dẫn và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ  liên quan đến cụm từ Huy Hiệu trong tiếng anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé.

 

 

huy hiệu tiếng anh là gì

 

Hình ảnh minh họa của cụm từ Huy Hiệu trong tiếng anh là gì

 

Chúng mình đã chia bài viết về cụm từ Huy hiệu trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Huy Hiệu trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Huy Hiệu trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của  từ Huy Hiệu trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở bài viết về cụm từ Huy hiệu trong tiếng anh những ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về cụm từ Huy hiệu trong tiếng anh  có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này hoặc qua những thông tin liên lạc chúng mình có ghi lại ở cuối bài viết nhé.

1. Huy hiệu trong Tiếng Anh là gì? 

 

Trong tiếng việt, Huy Hiệu là vật làm bằng kim loại dùng làm dấu hiệu tượng trưng cho một tổ chức hoặc để kỷ niệm một phong trào, một sự kiện lịch sử hay một nhân vật nổi tiếng.hay đó là một biểu tượng đặc biệt được đeo như một dấu hiệu của chức vụ, tư cách thành viên, thành tích, việc làm được cấp phép.bên cạnh đó có thể hiểu một cách thực tế nhất là một mảnh kim loại hoặc nhựa nhỏ với các từ hoặc một hình ảnh trên đó, bạn mang theo bên mình hoặc buộc vào quần áo của bạn hoặc một thứ gì đó khác, để thể hiện bạn là ai, bạn là thành viên của một nhóm,..

 

Trong tiếng anh, Huy Hiệu được viết là:

Badge(noun)

Nghĩa tiếng Việt: Huy Hiệu

Cách phát âm: [bædʒ]

Loại từ: Danh từ

 

 

huy hiệu tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Huy Hiệu trong tiếng anh là gì

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của Huy hiệu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

 

Ví Dụ:

  • We sewed the school badge neatly onto his uniform.
  • Dịch nghĩa: chúng tôi đã may phù hiệu của trường ngay ngắn trên đồng phục của cậu ấy.
  •  
  • Everyone at the conference wore a badge with their name on .
  • Dịch nghĩa: Tất cả mọi người trong hội nghị đều đeo một huy hiệu có tên của họ.
  •  
  • The birthday boy was wearing a badge with a nine on it.
  • Dịch nghĩa: Cậu bé sinh nhật đeo huy hiệu có số chín trên đó.
  •  
  • New security measures require all visitors to sign in at reception and wear a visitor's badge.
  • Dịch nghĩa: Các biện pháp an ninh mới yêu cầu tất cả du khách phải đăng nhập tại quầy lễ tân và đeo huy hiệu của khách.
  •  
  • we have to show your parking badge on the windscreen of your car, or they'll tow your car away.
  • Dịch nghĩa: chúng tôi phải hiển thị phù hiệu đậu xe của bạn trên kính chắn gió của xe ô tô của bạn, nếu không họ sẽ kéo xe của bạn đi.
  •  
  • He has all sorts of different badges pinned to his school bag.
  • Dịch nghĩa: anh ta có tất cả các loại huy hiệu khác nhau được ghim vào cặp đi học của anh ấy.
  •  
  • The car is being badged as a Gucci, which suggests it will be at the affordable end of the scale.
  • Dịch nghĩa: Chiếc xe đang được gắn nhãn hiệu Gucci, điều này cho thấy nó sẽ ở mức giá cả phải chăng.
  •  
  • The next-generation iphone is due in Japan next month, badges for the home market as the apple.
  • Dịch nghĩa: IPhone thế hệ tiếp theo sẽ ra mắt tại Nhật Bản vào tháng tới, huy hiệu dành cho thị trường trong nước là quả táo.

 

2.  Một số từ liên quan đến cụm từ Huy hiệu trong tiếng anh

Trong tiếng việt, Huy hiệu đồng nghĩa với quốc hiệu, phù hiệu.

 

Trong tiếng anh, badge đồng nghĩa với logo, insignia.

 

huy hiệu tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Huy Hiệu trong tiếng anh

 

Từ "badge " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:

 

Từ/ Cụm từ

Nghĩa của từ/ Cụm từ

badge number 

số huy hiệu

badge counter 

quầy huy hiệu

badge of honor

huy hiệu danh dự

badges 

Danh hiệu

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ Huy Hiệu trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Huy hiệu trong tiếng anh trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !