Đơn Vị "Tấn" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong cuộc sống đặc biệt là trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ và cụm từ khác nhau để cuộc giao tiếp của chúng ta trở nên thú vị, xúc tích và đạt được mục đích khi giao tiếp một cách hiệu quả và mang lại cảm giác thỏai mái nhất. Chính vậy, khi giao tiếp trực tiếp bằng cách nói hay giao tiếp bằng cách viết bằng tiếng Anh, chúng ta cần phải học và nhớ các từ vựng để chúng ta có thể giao tiếp với nhau một cách thuận tiện hơn.Vậy hôm nay chúng mình hãy cùng tìm hiểu một cụm từ thường được sử dụng khá nhiều đó là đơn vị tấn trong Tiếng Anh. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu về định nghĩa về đơn vị tấn trong tiếng anh là gì và nêu ra các ví dụ minh họa Anh - Việt để bạn có thể hiểu rõ hơn nhé.Bạn có thể tham khảo nhé.
Hình ảnh minh họa của Đơn Vị "Tấn" trong câu Tiếng Anh là gì?
Chúng mình đã chia bài viết thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: đơn vị tấn trong tiếng anh có nghĩa là gì và một số ví dụ Anh Việt. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ đơn vị tấn trong tiếng Anh. Phần hai: Một số từ vựng có liên quan đến từ đơn vị tấn trong tiếng Anh. Chúng mình sẽ liệt kê trong phần này một số từ vựng đồng nghĩa hoặc cùng chủ đề với từ đơn vị tấn trong tiếng Anh để bạn có thể tham khảo thêm. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này hoặc qua những thông tin liên lạc chúng mình có ghi lại ở cuối bài viết.
1. Đơn vị Tấn trong tiếng anh là gì?
Trong tiếng việt, khoa đo lường, tấn(đôi khi kí hiệu là "t") là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, hiện nay tương đương với 1000 kilôgam, tức là một megagram, thường được sử dụng trong giao dịch thương mại ở Việt Nam.
Trong tiếng anh, Đơn Vị "Tấn" trong Tiếng Anh là
Ton units (noun)
Nghĩa tiếng Việt: đơn vị tấn
Cách phát âm:['ju:nit tʌn]
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
- The muscular warrior with unbeatable power can lift even 10-ton trucks.
- Dịch nghĩa:Chiến binh cơ bắp với sức mạnh vô địch có thể nâng cả xe tải 10 tấn.
- It is very little weighing between 18 and 20 tons is of pure limestone . This tombstone that you start to see you open the lid weighs between 5 to 6 tons. 3.85 long, 2.85 wide and 30 cm thick.
- Dịch nghĩa: Nó rất nhỏ có trọng lượng từ 18 đến 20 tấn là đá vôi nguyên chất. Tấm bia mộ mà bạn bắt đầu nhìn thấy khi mở nắp này nặng từ 5 đến 6 tấn. Dài 3,85, rộng 2,85 và dày 30 cm.
-
A ton is 2240lb. A tonne is 1000Kg or 2240lb. So an Imperial ton and a metric tonne are almost the same but a us ton is smaller.
- Dịch nghĩa: Một tấn là 2240lb. Một tấn là 1000Kg hoặc 2240lb. Vì vậy, một tấn Imperial và một tấn hệ mét gần như giống nhau nhưng một tấn us nhỏ hơn.
2. Một số từ vựng có liên quan đến từ đơn vị tấn trong tiếng anh
Trong tiếng việt, đơn vị tấn có mối liên quan đến nhiều đơn vị khác như đơn vị yến, đơn vị tạ và đơn vị kilogam.
Đơn vị Tấn = 10 Đơn vị Tạ
Đơn vị Tấn = 100 đơn vị yến
Đơn vị Tấn = 1000 đơn vị kilogam
Trong tiếng Anh Mỹ - người ta định nghĩa rằng Tấn ngắn hay tấn Mỹ (ký hiệu S/T) là một đơn vị đo khối lượng tương đương với 2.000 Ib (khoảng 907,18474 kg). Ở Hoa Kỳ, thường được gọi đơn giản là ton mà không có sự phân biệt rõ ràng với tấn mét mà như trong tiếng Anh - Anh: ton hay tonne với giá trị bằng 1.000 kilôgam) hay tấn dài (tiếng Anh: long ton, có giá trị bằng 2.240 pao hay khoảng 1.016 kg)
Hình ảnh minh họa Đơn Vị "Tấn" trong Tiếng Anh
Một số đơn vị đo khối lượng, trọng lượng thường được sử dụng phổ biến mà bạn nên biết
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
Arat : Ca-ra |
đơn vị trọng lượng đá quý bằng 200mg |
Gram |
Gam (viết tắt g) |
Milligram |
Miligam (viết tắt mg) |
Centigram |
Xen ti gam (viết tắt cg) |
kilogram( Kilo) |
Cân hoặc Kilogam (viết tắt kg) |
Ton |
Tấn |
Hình ảnh minh họa đơn vị tấn trong Tiếng Anh
Bảng đơn vị tính tiếng Anh thông dụng
Mã |
Tên tiếng anh |
Tên tiếng Việt |
SET |
Sets |
Bộ |
DZN |
Dozen |
Tá |
GRO |
Gross |
Tổng (trọng lượng) |
TH |
In thousands |
Nghìn |
PCE |
Pieces |
Cái, chiếc |
PR |
Pair |
Đôi, cặp |
MTR |
Metres |
Mét |
FOT |
Feet |
Phút |
YRD |
Yards |
I-at |
MTK |
Square metres |
Mét vuông |
FTK |
Square feet |
Phút vuông |
YDK |
Square yards |
I-at vuông |
GRM |
Grammes |
Gam |
GDW |
Grammes by dry weight |
Gam (theo trọng lượng khô) |
GIC |
Grammes including containers |
Gam (bao gồm công-ten-nơ) |
GII |
Grammes including inner packings |
Gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
GMC |
Grammes by metal content |
Gam (theo hàm lượng kim loại) |
KGM |
Kilo-grammes |
Ki-lô-gam |
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về đơn vị Tấn trong Tiếng Anh có nghĩa là gì và biết thêm về một số từ vựng liên quan đến đơn vị tính và đơn vị tấn trong Tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.