Full Duplex là gì và cấu trúc cụm từ Full Duplex trong câu Tiếng Anh
Full duplex là một thuật ngữ quen thuộc được sử dụng trong lĩnh vực công nghệ và kỹ thuật nhất là lĩnh vực truyền thông. Cùng Studytienganh tìm hiểu từ A đến Z về thuật ngữ này qua bài viết dưới đây bạn nhé!
1. Full duplex nghĩa là gì?
Full duplex là cụm từ Tiếng Anh có nghĩa là song công toàn phần.
Full duplex
Nếu tín hiệu có thể đồng thời được truyền theo hai hướng thì khi đó được gọi là full duplex.
2. Cấu trúc và cách dùng của full duplex
Full duplex là cụm từ được dùng trong lĩnh vực kỹ thuật, dùng để chỉ chế độ truyền tải.
Chế độ truyền tải có thể được hiểu là phương thức mà các bit dữ liệu được chuyển giữa các đối tác truyền thông.
Ví dụ:
- In full duplex signal transmission mode, the signal transmission takes place in two directions at the same time, the sender can send and receive data at the same time and then the transmission efficiency is best.
- Trong chế độ truyền tín hiệu song công toàn phần, việc truyền tín hiệu diễn ra theo hai hướng vào cùng một lúc, bên gửi có thể gửi và nhận dữ liệu vào cùng một thời điểm và khi đó hiệu suất truyền là tốt nhất.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
-
The wireline and mobile phone networks are full-duplex systems because they allow both participants in a phone call to listen and talk at the same time.
- Mạng điện thoại hữu tuyến và mạng điện thoại di động là một hệ thống song công toàn phần bởi vì nó cho phép cả những người tham gia một cuộc điện thoại có thể đồng thời nghe và nói cùng một lúc.
- Full two-way radios can be designed as full duplex systems, where they send and receive signals at two different frequencies. Full duplex will use two different frequencies between the two machines otherwise the signal when transmitting and receiving will interfere with each other.
- Điện đài hai chiều hoàn toàn có thể được thiết kế thành các hệ thống song công toàn phần, trong đó gửi tín hiệu và nhận tín hiệu tại hai tần số khác nhau. Song công toàn phần sẽ sử dụng hai tần số khác nhau giữa máy nếu không tín hiệu khi phát và thu sẽ nhiễu lẫn nhau.
- A full-duplex communication system is a system consisting of two parties connected by two devices and able to communicate with each other in both directions. Full duplex systems are used in many communication networks to allow simultaneous bidirectional communication between two connected and connected parties or to provide a reverse path for monitoring and control purposes. remote tuning of field devices.
- Hệ thống truyền thông song công toàn phần là một hệ thống bao gồm hai bên được kết nối với nhau qua hai thiết bị và có thể giao tiếp với nhau theo cả hai hướng. Hệ thống song công toàn phần được sử dụng trong nhiều mạng truyền thông nhằm cho phép sự liên lạc đồng thời theo cả hai hướng giữa hai bên và được kết nối hoặc cung cấp một đường dẫn truyền ngược lại phục vụ cho việc giám sát và điều chỉnh từ xa của các thiết bị tại hiện trường.
- A detailed illustrative example of a full-duplex device is legacy telephony service where parties on both ends of the call could talk and simultaneously hear the other party. The headset reproduces the conversation of the remote parties as the microphone transmits each party's speech. Between the parties there is a two-way communication channel, or to be more precise, there are two communication channels between the two parties.
- Một ví dụ minh họa chi tiết về thiết bị song công toàn phần là dịch vụ điện thoại cũ khi đó các bên ở cả hai đầu cuộc gọi có thể nói chuyện và đồng thời nghe được bên kia nói chuyện. Tai nghe sẽ tái tạo đoạn hội thoại của các bên từ xa khi micrô truyền lời nói của mỗi bên. Giữa các bên có một kênh giao tiếp hai chiều, hay nói chính xác hơn là có hai kênh giao tiếp giữa hai bên.
- Landline telephone networks are full-duplex systems because they allow both parties to talk and be heard at the same time. Full duplex operation is performed on a two-wire circuit using hybrid coils in hybrid phones. Today's modern mobile phones are also full-duplex.
- Mạng điện thoại cố định là hệ thống song công toàn phần bởi vì chúng cho phép cả hai bên có thể nói chuyện và được nghe cùng một lúc. Hoạt động song công toàn phần được thực hiện trên mạch hai dây bằng cách sử dụng các cuộn dây lai trong điện thoại lai. Điện thoại di động hiện đại ngày nay cũng là loại song công toàn phần.
- Full duplex also offers many benefits over using half duplex. Because there is only one transmitter per twisted pair, there is no contention or collision, so time is not wasted waiting or retransmitting frames. The transmission capacity is adequate in both directions because the function of sending signal and receiving signal is separate.
- Song công toàn phần cũng mang lại nhiều lợi ích so với việc sử dụng bán song công. Bởi vì chỉ có một máy phát trên mỗi cặp xoắn nên không xảy ta sự tranh chấp cũng như sự xung đột cho nên thời gian không bị lãng phí do phải chờ hoặc truyền lại qua các khung. Khả năng truyền tải được đầy đủ ở cả hai hướng vì chức năng gửi tín hiệu và nhận tín hiệu là riêng biệt.
Full duplex và Half duplex
4. Một số cụm từ về full duplex
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Full duplex Transmission |
Truyền dẫn song công hoàn toàn |
Full duplex ability |
Phương thức khai thác song công toàn phần |
Full duplex ethernet (fde) |
Mạng ethernet hoàn toàn song công toàn phần |
Full duplex operation |
Thao tác song công toàn phần toàn phần |
Full duplex operation |
Vận hành song công toàn phần toàn phần |
Full duplex Transmission
Mong rằng bài viết trên đây về “ Full duplex” đã mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích!