"Through" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Với chuyên đề từ vựng của Studytienganh.vn đã mang lại cho các bạn vô số những từ mới trong tiếng Anh và để tiếp nối chuỗi từ mới đó, ở bài viết này chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn “through" trong tiếng anh có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, ví dụ liên quan đến nó .Có lẽ “through” không còn là từ mới xa lạ gì với một số bạn đọc, vậy nhưng vẫn có một số bạn chưa biết “through” có nghĩa là gì. Muốn biết “through” có nghĩa là gì thì hãy kéo xuống bên dưới đây để có thêm kiến thức về “through” là gì ! Ngoài ra không chỉ có kiến thức về “through” mà chúng mình còn mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan đến nó nữa đấy nhé!
1. “ Through” trong tiếng Việt có nghĩa là gì?
(hình ảnh minh họa)
Theo từ điển Cambridge định nghĩa: Giới từ/ trạng từ “ through” là: from one end or side of something to the other. Hiểu là : từ đầu này hoặc đầu bên kia của thứ gì đó sang đầu kia, hay nói ngắn gọn là “ through” có nghĩa là thông qua.
Ví dụ:
- We walked slowly through the woods.
- Chúng ta chậm rãi đi qua khu rừng.
- The girl waded through the water to reach her boat.
- Cô bé lội qua dòng nước để đến được thuyền của mình.
- She struggled through the crowd till she reached the front.
- Cô ta cố gắng vượt qua đám đông cho đến khi cô ấy ra phía trước.
- How long the journey takes will depend on how long it takes to get through the traffic.
- Hành trình mất bao lâu sẽ phụ thuộc vào thời gian để vượt qua giao thông.
- His words kept running through my mind.
- Lời nói của anh ấy cứ chạy qua tâm trí tôi.
- The teacher drew a diagram showing how the blood flows through the heart.
- Giáo viên vẽ sơ đồ cho biết máu chảy qua tim như thế nào.
- He walked through the city centre with its drab, grey buildings and felt depressed
- Anh đi qua trung tâm thành phố với những tòa nhà xám xịt, buồn tẻ và cảm thấy chán nản.
“ Through” còn được định nghĩa là: from the beginning to the end of a period of time .
Hiểu là: từ đầu đến cuối một khoảng thời gian
(hình ảnh minh họa)
Ví dụ:
- It rained all through June and into the first half of July.
- Trời mưa suốt tháng sáu và nửa đầu tháng bảy.
- They sat through two of the speeches and then left.
- Họ ngồi xem qua hai trong số các bài phát biểu và sau đó rời đi.
- He had just enough energy to get through the day.
- Anh ấy đã có đủ năng lượng để vượt qua một ngày.
- He works Monday through Thursday
- Anh ấy làm việc từ thứ Hai đến thứ Năm.
- They've gone through a few financially insecure years.
- Họ đã trải qua một vài năm không an toàn về tài chính.
Ngoài ra, với chức năng là giới từ, “ through” được định nghĩa là: as a result of. Hiểu là: là kết quả của.
Ví dụ:
- The company lost the order through production delays.
- Công ty bị mất đơn hàng do chậm trễ sản xuất.
- If she fails it won't be through lack of effort.
- Nếu cô ta thất bại thì đó không phải là do thiếu nỗ lực.
- The soil has been so heavily leached through intensive farming that it is no longer fertile.
- Đất đã bị rửa trôi quá nhiều qua quá trình thâm canh nên không còn màu mỡ.
- Three million hours were lost last year through stress-related illnesses.
- Ba triệu giờ đã bị mất vào năm ngoái do các bệnh liên quan đến căng thẳng.
Giới từ “through” còn được hiểu là: bởi; sử dụng.
Ví dụ:
- I got my car through my sister who works in a garage.
- Tôi nhận xe thông qua chị gái của tôi, người làm việc trong một nhà để xe.
- They sold the bike through advertising in the local paper.
- Họ đã bán chiếc xe đạp thông qua quảng cáo trên tờ báo địa phương.
Tính từ “ through” được định nghĩa là: having finished using or doing something. Được hiểu là: sau khi sử dụng xong hoặc đang làm gì đó
Ví dụ:
- I've got some work to do but I should be through in an hour if you can wait.
- Tôi có một số việc phải làm nhưng tôi sẽ hoàn thành sau một giờ nếu bạn có thể đợi.
- Are you through with that atlas?
- Bạn đã thông qua tập bản đồ đó chưa?
2. Cấu trúc và các thông tin liên quan đến “ through” trong tiếng Anh.
(hình ảnh minh họa)
be through (to sth) : để đạt được thành công trong một kỳ thi, cuộc thi, v.v. và tiến tới giai đoạn tiếp theo hoặc cấp độ cao hơn
Ví dụ:
- She's through to the next round of interviews.
- Cô ấy đã vượt qua vòng phỏng vấn tiếp theo.
- "Has she heard about her entrance exams yet?" "Yes, she's through."
- "Cô ấy đã nghe nói về kỳ thi đầu vào của mình chưa?" "Vâng, cô ấy đã qua."
through and through: hoàn toàn
Ví dụ:
- My mother is Irish through and through.
- Mẹ tôi là người Ireland.
fall through the cracks: để không bị chú ý hoặc bị xử lý
Ví dụ:
- Too many young people slip through the cracks in the health system
- Quá nhiều thanh niên vượt qua các vết nứt trong hệ thống y tế.
through thick and thin: Nếu bạn ủng hộ hoặc ở bên ai đó dù khó khăn hay khó khăn, bạn vẫn luôn ủng hộ hoặc ở bên họ, ngay cả khi có vấn đề hoặc khó khăn
Ví dụ:
- He has stuck with me through thick and thin.
- Anh ấy đã gắn bó với tôi từ lúc khó khăn
Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ through” trong tiếng Anh. Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả cùng Studytienganh.vn