"Mental Breakdown" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Học tiếng Anh không giới hạn đối tượng. Không chỉ những nhân viên văn phòng làm trong các công ty nước ngoài mới cần trao dồi nhiều ngôn ngữ biết đến các chức danh bằng tiếng Anh thông dụng.Các công ty hiện nay thường xuyên sử dụng những từ vựng tiếng Anh cơ bản này. Chuyên mục ngày hôm nay sẽ làm quen với một từ khóa nhân sự . Mình sẽ giới thiệu cho các bạn trong Tiếng Anh thì “mental breakdown” được hiểu như thế nào. Đó chính là tên của các chức vụ trong tiếng anh nào, vậy nghĩa tiếng việt của nó là gì? Nó có những vốn từ chuyên dụng như thế nào? Bài viết này sẽ giúp bạn làm rõ. Mời bạn cùng tham khảo bài viết chi tiết dưới đây nhé!!!
mental breakdown trong tiếng Anh
1. “Mental breakdown” trong Tiếng Anh là gì?
Mental breakdown
Cách phát âm: /ˈmen.təl/ ˈbreɪk.daʊn/
Định nghĩa:
Suy sụp tinh thần tên gọi khác là suy nhược thần kinh là trạng thái tinh thần thần kinh tạm thời liên quan tới sự căng thẳng và từ đó làm ảnh hưởng đến tinh thần và làm suy giảm chức năng hoạt động bình thường. Suy sụp tinh thần nhìn có vẻ không quá tác hại nhưng để quá lâu dài lại gây ra nhiều các triệu chứng tương tự với lo âu và trầm cảm.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Đây là tên của một loại bệnh tinh thần được sử dụng thường xuyên trong y học thuộc khoa thần kinh. Trong Tiếng Anh đây là một thuật ngữ chuyên môn được xem như một danh từ nên có thể sử dụng linh hoạt có thể kết hợp nhiều loại từ khác nhau. Giữ nhiều vị trí khác nhau trong cấu trúc của một câu.
- Her mother reports complete and complete mental breakdown because she was cheated out of all the money.
- Mẹ cô ấy báo rằng đã bị suy sụp tinh thần hoàn toàn và hoàn toàn bởi vì đã bị lừa hết tiền hoàn toàn không còn gì nữa.
- At some point in the year bears must have experienced a complete mental breakdown during the winter.
- Đến một thời điểm nào đó trong năm thì trong suốt mùa đông, loài gấu hẳn đã phải trải qua một sự suy sụp tinh thần hoàn toàn nào đó.
2. Cách sử dụng danh từ “mental breakdown” trong Tiếng Anh:
mental breakdown trong tiếng Anh
“mental breakdown” có thể nằm ở vị trí trạng ngữ trong câu mệnh đề:
- A mental breakdown occurs, a person is confronted with extreme stressful circumstances and events, such as a serious accident, or the pain of losing a loved one.
- Tình trạng suy sụp tinh thần, nó xảy đến với một người khi người đó phải đương đầu với những hoàn cảnh, biến cố gây căng thẳng tột độ, chẳng hạn như tai nạn nghiêm trọng, nỗi đau mất người thân.
Trong câu trên “mental breakdown” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.
- The worries come from mental breakdown, a person for a long time is no longer able to endure them, has a serious loss of focus at work and is no longer able to function normally as before.
- Những lo lắng từ suy sụp tinh thần, một người suốt thời gian dài người đó không còn khả năng chịu đựng chúng, mất tập trung nghiêm trọng trong công việc và không còn có thể sinh hoạt một cách bình thường như trước.
Trong câu trên “mental breakdown” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.
“mental breakdown” có thể nằm ở vị trí chủ ngữ trong câu mệnh đề:
- Mental depression can also be the result of excessive buildup of unresolved stress, often those related to work, finance, or conflicts or difficulties encountered in family.
- Suy sụp tinh thần cũng có thể là kết quả của sự tích tụ quá nhiều những căng thẳng không được giải tỏa, thường là những áp lực liên quan đến công việc, tài chính, hoặc những mâu thuẫn hoặc khó khăn gặp phải trong đời sống gia đình.
Trong câu trên, “mental breakdown” là chủ ngữ trong câu mệnh đề.
- Mental breakdowns often lack interest in meeting or communicating with people or friends, and they withdraw from nearly all of their daily activities.
- Suy sụp tinh thần thường không có hứng thú gặp gỡ hoặc giao tiếp với mọi người hay bạn bè mà họ rút lui khỏi gần như mọi hoạt động thường ngày của cuộc sống.
Trong câu trên, “mental breakdown” là chủ ngữ trong câu mệnh đề.
“mental breakdown” có thể nằm ở vị trí tân ngữ trong câu mệnh đề:
- He must have suffered some kind of a complete mental breakdown.
- Anh ấy chắc hẳn đã bị suy sụp hoàn toàn về tinh thần.
Trong câu trên “mental breakdown” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.
- He often worries and insomnia causes mental breakdown in health, no energy for other activities.
- Anh ta thường xuyên lo lắng và mất ngủ làm suy sụp tinh thần về mặt sức khỏe, không còn năng lượng cho các hoạt động khác.
Trong câu trên “mental breakdown” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.
“mental breakdown” có thể nằm ở vị trí bổ ngữ bộ trợ tân ngữ trong câu mệnh đề:
- If your friend shows signs of a severe emotional mental breakdown, see a doctor or psychologist immediately.
- Người bạn của bạn có những biểu hiện của tình trạng suy sụp tinh thần trầm trọng, hãy tìm gặp bác sĩ hoặc chuyên gia tâm lý ngay lập tức.
Trong câu trên “mental breakdown” được sử dụng trong câu như một vị trí bổ ngữ cho tân ngữ “shows signs of a severe emotional mental breakdown, see a doctor or psychologist immediately”
3. Các từ và cụm từ liên quan đến “mental breakdown” trong Tiếng Anh:
mental breakdown trong tiếng Anh
Cụm từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
nervous breakdown: |
suy nhược thần kinh |
age-associated memory impairment: |
suy giảm trí nhớ liên quan đến tuổi tác |
hysterically: |
cuồng loạn |
mental depression: |
tinh thần suy sụp |
mental disorder: |
rối loạn tâm thần |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ “mental breakdown” trong tiếng Anh nhé!!!!