Come Around là gì và cấu trúc cụm từ Come Around trong câu Tiếng Anh

“ Come” là một trong những động từ được sử dụng nhất trong tiếng Anh. Bởi vậy nên những cụm động từ đi kèm với “ come” cũng có rất nhiều và mỗi cụm động từ hay thành ngữ với “come” đều mang nghĩa khác nhau. Hôm nay Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn 1 cụm từ “ come round” bên cạnh đó chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn những cụm động từ khác đến “come” nhé!

 

1. Trong tiếng Việt “ come around” có nghĩa là gì?

 

come round là gì

( Hình ảnh minh họa “come” trong “Come round”)

 

Trong tiếng Việt “ come around” có 4 nghĩa khác nhau như bên dưới đây:

Đến thăm nhà của ai đó:

Ví dụ:

  • Come round tonight and we'll listen to music.
  • Hãy đến nhà tối nay và chúng ta sẽ nghe nhạc.
  •  
  • Do you want to come round and play piano later?
  • Bạn có muốn quay lại nhà và chơi piano sau không?
  •  
  • She's always coming round for a chat.
  • Cô ấy luôn đến gần để trò chuyện.

có nghĩa thay đổi ý kiến của bạn về điều gì đó, thường bị ảnh hưởng bởi ý kiến của người khác

Ví dụ:

  • She'll come round to my point of view, given a bit of time.
  • Cô ấy sẽ nói về quan điểm của tôi, có một chút thời gian.
  •  
  • Do you still dislike your office, or have you come round to thinking it's all right?
  • Bạn vẫn không thích văn phòng của mình, hay bạn đã nghĩ mọi việc ổn?

Nếu một sự kiện thường xuyên xảy ra liên tục, nó sẽ xảy ra vào thời điểm bình thường của nó

Ví dụ:

  • Lunar Year comes round so quickly!
  • Tết đến thật nhanh!

Come round còn có nghĩa khác là tỉnh lại ( tỉnh lại sau khi tiêm thuốc mê) 

Ví dụ:

  • He came round and learned that the operation had been a complete success.
  • Anh ấy đã tỉnh lại và biết rằng ca phẫu thuật đã hoàn toàn thành công.

 

2. Các cụm động từ khác với “come” và ví dụ

 

come round là gì

( Hình ảnh minh họa về cụm động từ với “come”)

 

Cụm động từ 

Tiếng Việt

Ví dụ

come from

sinh ra ở đâu, đến từ đâu

 

- I come from England.

- Tôi đến từ England.

- He could hear her shouting coming from the room upstairs.

- Anh ấy có thể nghe thấy tiếng cô ta hét lên xuất phát từ tầng dưới.

come in for

nhận được sự chỉ trích/ phê bình hay đổ lỗi

- The actor has come in for a lot of criticism over his handling of the affair.

-Nam diễn viên đã phải hứng chịu rất nhiều chỉ trích về cách xử lý vụ việc.

come between

gây ra tranh cãi giữa 2 người

- Nothing comes between Jim and Jam

- Không có gì xảy ra giữa Jim và Jam

come together

bắt đầu làm việc hoặc hoạt động theo như mong muốn

-When they think about how all this comes together, it's all about software, algorithms and math.

-Khi họ  nghĩ về việc làm cách nào những thứ này có thể xuất hiện cùng nhau, tất cả là về phần mềm, thuật toán và toán học.

come around/ round

xảy ra thường xuyên; hồi tỉnh; đến thăm ai đó một lúc

You must come round for tea.

Bạn nhớ ghé nhà uống trà nhé.

come into

thừa kế (tiền bạc, của cải)

-She’ll come into quite a lot of money when her father dies.

- Cô ấy thừa hưởng khá nhiều tiền khi ba của cô ta qua đời.

come up against

đương đầu với thử thách, khó khăn

- We came up against a very tricky problem on the first day.

-Chúng tôi đã gặp phải một vấn đề rất tế nhị vào ngày đầu tiên.

come forward

đề nghị sự giúp đỡ hoặc hỗ trợ thông tin

 

come apart

vỡ vụn, tách rời ra

- He picked up the book and it just came apart in his hands.

-Anh ấy vừa nhấc chiếc hộp lên thì nó vỡ vụn trên tay anh ấy.

come through

vượt qua được khó khăn, nguy hiểm


 

 

Bên cạnh đó còn có những cụm động từ với “ come” khác như:

 

come round là gì

( Hình ảnh các giới từ đi kèm với “come”)

 

  1. come down upon (on) có nghĩa là: mắng nhiếc, sỉ vả; trừng phạt
  2. come down with có nghĩa là:  xuất tiền, trả tiền, chi trả
  3. come forward có nghĩa là: đứng ra, xung phong, ra trình diện
  4. come in có nghĩa là: đi vào, trở vào; dâng lên; bắt đầu (mùa), thành mốt (thời trang)
  5.  come in for: có phần, được hưởng phần
  6.  come into: hình thành, ra đời
  7. come off có nghĩa là: bong ra, tróc ra, bật ra, ngã khỏi; thoát vòng khó khăn
  8. come off it có nghĩa là: thôi đi, đừng có nói như vậy!
  9. come on có nghĩa là: đi tiếp, đi tới, tiến lên, tới gần; nổi lên (gió bão), phát ra (bệnh)
  10. come on có nghĩa là: đi nào; cứ việc
  11. come out có nghĩa là: đi ra; lộ ra; đình công; được xuất bản
  12. come over có nghĩa là: vượt qua, băng qua; choán, trùm lên; theo phe
  13. come round có nghĩa là: đi nhanh, đi vòng;
  14. come to có nghĩa là: đến, đi đến; tỉnh ngộ; được hưởng; lên tới
  15. come under có nghĩa là: rơi vào loại, nằm trong loại; chịu ảnh hưởng
  16. come up có nghĩa là: đến gần; được nêu lên; lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
  17. come up to : có nghĩa là: làm thỏa mãn mong đợi
  18. come up against sb/sth có nghĩa là: đối mặt với; chống đối với
  19. come upon có nghĩa là : tấn công bất thình lình; chợt thấy
  20. come through có nghĩa là: công bố; thoát, qua khỏi

 

Bên trên đây là tất cả những kiến thức đến “ Come round” và những cụm động từ với “come”. Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả, thú vị và đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của Studytienganh.vn nhé

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !