Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Các Môn Học

Đa số mọi người thường chỉ biết tên của một số môn học cơ bản. Dưới đây là một số những từ vựng tiếng Anh về các môn học cơ bản khác. Biết thêm cách gọi của những môn học này sẽ vừa giúp bạn giao tiếp tiếng Anh tốt hơn, vừa thuận tiện trong việc tra cứu tài liệu đấy.

 

Từ vựng môn học

 

1. Từ vựng Tiếng Anh chuyên về các môn học

 

Môn học phổ thông thông dụng

Mathematics (viết tắt Maths): 

Môn Toán.

Foreign language: 

Ngoại ngữ.

History Physics

Lịch sử.

Chemistry

Vật lý.

Engineering

Hóa.

English

Kỹ thuật.

Informatics

Tiếng Anh.

Technology

Tin học

 

 

Nhóm môn học liên quan đến chuyên ngành Khoa học tự nhiên

Astronomy: 

thiên văn học

Biology

sinh học

Chemistry

hóa học

Information technology/Computer science: 

tin học

Algebra

Đại số

Medicine

y học

Geometry

Hình học

Foreign Investment: 

Đầu tư quốc tế.

Physics

vật lý

Science

khoa học

Veterinary medicine: 

thú y học

Dentistry:

nha khoa học

Engineering

kỹ thuật

Economics

kinh tế học

Business studies

kinh doanh học

Macroeconomics: .

Kinh tế vĩ mô

Microeconomics

Kinh tế vi mô.

Development economics: 

Kinh tế phát triển.

Calculus: 

Toán cao cấp.

Econometrics

Kinh tế lượng.

Public Economics

Kinh tế công cộng.

Probability

Toán xác suất

Geology:

địa chất học

 

 

 

Nhóm môn học liên quan đến chuyên ngành  Khoa học – Xã hội

Archaeology: 

khảo cổ học

Cultural studies: 

nghiên cứu văn hóa

Literature: 

ngữ văn

Media studies: 

nghiên cứu truyền thông

Politics: 

chính trị học

Religious studies: 

tôn giáo học

Social studies:

nghiên cứu xã hội

Geography: 

địa lý

Religious Studies: 

Tôn giáo học

Media studies: 

Nghiên cứu truyền thông

Politics: 

Chính trị học

Anthropology: 

nhân chủng học

Sociology: 

Xã hội học

Logics: 

Logic học.

Theology: 

Thần học

Civic Education: 

Giáo dục công dân

 

Từ vựng môn học

 

 

Nhóm môn học liên quan đến chuyên ngành Năng khiếu thể thao & thiết kế

Ethics

môn Đạo đức

Athletics:

môn điền kinh

Gymnastics

môn thể dục dụng cụ

Tennis

môn quần vợt

Running

chạy bộ

Swimming

bơi lội

Football/soccer: 

đá bóng

Basketball

môn bóng rổ

Baseball

môn bóng chày

Badminton

môn cầu lông

Table tennis/ping-pong: 

môn bóng bàn

Karate:

võ karate

Judo

võ judo

Art

nghệ thuật

Architecture

Kiến trúc học

Fine art

môn mỹ thuật

Drama

kịch

Classics

văn hóa cổ điển

Dance

môn khiêu vũ

Painting

hội họa

Sculpture

điêu khắc

Poetry

môn thi ca, thơ ca

Design

thiết kế

Craft

Thủ công

Design and technology: 

Thiết kế và công nghệ

Economics

Kinh tế học

Music:

Âm nhạc

 

Nhóm các môn học ĐẠI CƯƠNG

Philosophy: 

Triết học

Sex education: 

giáo dục giới tính

National Defense Education

Giáo dục quốc phòng

Political economics of marxism and leninism: 

Kinh tế chính trị Mác Lênin.

Scientific socialism: 

Chủ nghĩa xã hội khoa học.

Philosophy of marxism and Leninism: 

Triết học Mác Lênin.

Introduction to laws:

Pháp luật đại cương.

 

 

Từ vựng tiếng Anh về các đối tượng liên quan đến các môn học

Professor

giáo sư

Lecturer

giảng viên

Researcher

nhà nghiên cứu

Undergraduate

cấp đại học

Post-graduate hoặc post-graduate student: 

sau đại học

Masters student

học viên cao học

PhD student:

nghiên cứu sinh

 

 

Từ vựng tiếng Anh về hình thức hay vật dụng chuyên môn của các môn học

Master's degree: 

bằng cao học

Bachelor's degree: 

bằng cử nhân

Thesis

luận văn

Dissertation

luận văn

Lecture

bài giảng

Debate

buổi tranh luận

Higher education: 

giáo dục đại học

Semester

kỳ học

Student union: 

hội sinh viên

Tuition fees: 

học phí

University campus: 

khuôn viên trường đại học

 

 

Từ vựng tiếng Anh về nơi đào tạo các môn học 

Nursery school: 

trường mẫu giáo (2-5 tuổi)

Primary school: 

trường tiểu học (5-11 tuổi)

Secondary school: 

trường trung học (11-16/18 tuổi)

State school: 

trường công

Private school hoặc independent school

trường tư

Boarding school: 

trường nội trú

Sixth-form college: 

cao đẳng (tư thục)

Technical college: 

trường cao đẳng kỹ thuật

Vocational college: 

trường cao đẳng dạy nghề

Art college: 

trường cao đẳng nghệ thuật

Teacher training college: 

trường cao đẳng sư phạm

University

đại học

Master’s degree:

Cao học

 

 

2. Một vài ví dụ về các môn học 

 

Từ vựng môn học

 

  • My major is economics, and I'm studying at Ho Chi Minh City University of Technology and Education.
  • Chuyên ngành của tôi là kinh tế học, và tôi đang học tại trường Đại học Sư Phạm Kĩ Thuật.
  •  
  • Analyze the differences in the research object between philosophy and specific sciences, the materialist worldview and dialectical methodology ..
  • Phân tích sự khác nhau về đối tượng nghiên cứu giữa triết học với các môn khoa học cụ thể,thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng ..
  •  
  • Students often spend time studying American Literature and American History as two parallel subjects.
  • Học sinh thường trải qua giờ học Văn chương Mỹ và Lịch sử Mỹ như hai môn học song hành.
  •  
  • The goal of Science in Primary schools is, in addition to providing students with basic, initial and practical knowledge about things and phenomena.
  • Mục tiêu của môn Khoa học trong các nhà trường Tiểu học, ngoài việc cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản, ban đầu, thiết thực về các sự vật, hiện tượng
  •  
  • General sociology is a social science, the study of social relations, ...
  • Xã hội học đại cương là một môn khoa học về xã hội, nghiên cứu về các quan hệ xã hội, ...
  •  
  • Today, biology has become a standard and compulsory subject in schools.
  • Ngày nay, sinh học trở thành một môn học chuẩn và bắt buộc tại các trường học
  •  
  • I appreciate when I haves a chance to study a psychology class in this famous school.
  • Tôi rất hân hanh khi tôi có một cơ hội để học lớp tâm lý ở ngôi trường danh tiếng này.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp các bạn biết thêm các vốn từ về môn học trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !