Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Đơn Vị Đo Lường
Đơn vị đo lường là một chủ đề khá đơn giản và quen thuộc trong cuộc sống của chúng của chúng ta. Tuy nhiên không phải ai cũng chú ý đến cách dùng đúng của nó và những điểm cẩn lưu ý. Trong bài viết hôm nay, chúng mình hy vọng sẽ mang cho bạn những kiến thức thú vị và bổ ích nhất về chủ đề này. Bài viết gồm 3 phần: một số từ ngữ phổ biến nhất, một vài từ vựng về chủ đề đo lường trong tiếng anh, đi kèm với các ví dụ minh họa Anh – Việt sinh động. Cùng theo dõi và luyện tập với chúng mình nhé!
1, Từ vựng về đơn vị đo lường trong tiếng anh.
Những từ vựng chỉ trọng lượng, thể tích, chiều dài, chiều rộng trong tiếng Anh là các đơn vị đo đã được quy ước theo các tiêu chuẩn thế giới. Không giống với Việt Nam sử dụng các đơn vị đo trọng lượng như cân, lạng,…Các đơn vị này đã được chúng mình thống kê dưới đây. Hy vọng bạn có thể dễ dàng nắm được và ghi nhớ chúng. Các đơn vị này thường được sử dụng trong các bài phân tích cũng như là biểu đồ trong tiếng Anh. Bạn có thể theo dõi qua bảng sau để có thể dễ dàng tra cứu và tìm kiếm hơn.
(Hình ảnh minh họa về các đơn vị đo lường trong tiếng Anh)
Từ vựng |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
Gram |
/ɡræm/ |
Gam/ lạng |
Tonne |
/tʌn/ |
Tấn |
Kilogram |
/ˈkɪləɡræm/ |
Ki -lô-gam / cân |
Carat |
/ˈkærət/
|
Cara (Dùng để đo trọng lượng đá quý) |
Meter |
/ˈmiːtər/ |
Mét (m) |
Centimeter |
/ˈsentɪmiːtə(r)/ |
Xăng – ti -mét (cm)/ 1 phân |
2, Từ vựng về các đơn vị đo thể tích, diện tích trong tiếng anh.
Ngoài các từ vựng về khối lượng, trọng lượng, chiều cao, chiều dài nói trên, còn có các đơn vị chỉ thể tích và khối lượng. Bảng dưới đây nêu ra một vài từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Chi tiết về nghĩa và cách phát âm của từng từ. Cùng tham khảo thêm và chia sẻ với chúng mình nhé!
Từ vựng |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
Square millimeter |
/skweə(r) ˈmɪlimiːtər/ / |
Mi li mét vuông |
Square Centimeter |
/skweə(r) ˈsentɪmiːtə(r)/ |
Cen ti mét vuông |
Square Meter |
/skweə(r) ˈmiːtər/ |
Mét vuông |
Hectare |
/'hekteə[r]/ |
Héc ta |
Square Kilometer |
/skweə(r) ˈkɪləmiːtə(r)/ |
Ki lô mét vuông |
Trong các từ vựng về đơn vị chỉ thể tích thường được thêm Square ở đằng trước. Ngoài dạng phát âm trên, Square còn có phát âm là /skwer/. Hay kilometer còn được có thêm nhiều dạng phát âm khác. Bạn có thể tham khảo thêm về cách phát âm của những từ này. Có thể tham khảo thêm qua các tài liệu nói về các vấn đề liên quan bằng tiếng Anh. Cách này có thể giúp bạn vừa chau dồi thêm từ vựng vừa cải thiện kỹ năng đọc hiểu của bản thân.
(Hình ảnh minh họa các đơn vị đo về thể tích)
Bảng dưới đây tổng hợp các từ vựng chỉ các đơn vị đo thể tích, bạn có thể tham khảo:
Từ vựng |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
Cubic Centimeter |
/ 'kju:bik ˈsentɪmiːtə(r)/ |
Cen ti mét vuông |
Cubic kilometer |
/ 'kju:bik ˈkɪləmiːtə(r)/ |
Ki lô mét khối |
Centilitre |
/ 'senti mi:tə/ |
Centilit (Viết tắt là cl) |
Litre |
/ 'litə[r]/ |
Lít |
Millilitre |
/ˈmɪləˌliːtɚ/ |
Mi li lít |
3, Đơn vị đo hoàng gia anh
Đây là những đơn vị đo chỉ được sử dụng riêng tại nước Anh. Cũng có nhiều đất nước trên thế giới sử dụng hệ đo lường này làm thước đo chính. Tham khảo bảng dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết.
Từ vựng |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
Ounce |
/aʊns/ |
Ao-xơ |
Pound |
/paʊnd/ |
Pao |
Inch |
/intʃ/ |
Ing |
Foot |
/fʊt/ |
Bộ |
Mile |
/mail/ |
Dặm |
Teaspoon |
/ˈtiːspuːn/ |
Thìa canh |
Trên đó chỉ là một vài đơn vị đo phổ biến và chúng ta thường bắt gặp. Bạn có thể sưu tầm thêm để khiến bài viết, bài nói của mình thêm phong phú về từ vựng.
4, Một vài lưu ý khi sử dụng các từ vựng chỉ đơn vị
Khi sử dụng các từ vựng đơn vị, bạn cần phải chú ý đến con số đứng trước nó. Tùy trong từng trường hợp mà những từ này có thể được thêm “s” hay là không.
(Hình ảnh minh họa)
Ngoài ra, với các danh từ không xác định, cũng có các cụm từ đếm khác đi thành đôi – collocations với các danh từ đó. Trong tiếng Việt chúng ta vẫn thường nói đến như là một cốc sữa, một ly sữa, một thanh sô cô la, một bánh xà phòng,… Trong tiếng Anh cũng có nhiều từ tương tự với nghĩa như vậy. Có thể tham khảo qua các ví dụ sau.
Ví dụ:
- A bar of chocolate.
- (Một thanh sô cô la)
- A carton of milk
- (Một hộp sữa)
Tùy theo từng danh từ nhất định, bạn cần lựa chọn từ ngữ chỉ đơn vị sao cho phù hợp. Không có quy luật nào dễ dàng cho việc ghi nhớ này. Bạn cần chú ý và học thuộc lại. Đặt thêm nhiều ví dụ và luyện tập hằng ngày hằng giờ. Việc này sẽ giúp bạn có thể ghi nhớ tốt hơn và lâu hơn.
Hy vọng bài viết hôm nay bổ ích và đã cung cấp cho bạn nhiều kiến thức lý thú và bổ ích về tiếng Anh cũng như các từ vựng về đơn vị đo lường. Chúc bạn luôn may mắn và thành công!