Go For là gì và cấu trúc cụm từ Go For trong câu Tiếng Anh
Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhua thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là go for, những ví dụ cụ thể, chỉ sự khác biệt và các phrasal verb go khác mà bạn cần biết!!!!
go for trong tiếng Anh
1. Go for trong tiếng Anh là gì?
Go for
Cách phát âm: /ɡəʊ fɔːr/
Loại từ: cụm động từ của Go
2. Các định nghĩa của go for trong tiếng Anh:
go for trong tiếng Anh
Go for something: cụm từ được dùng để chọn một thứ gì đó
- Instead of using the original Coke flavor, I go for the sugar free one because I don't want to consume too much sugar in one day.
- Thay vì sử dụng vị Coca Cola nguyên bản, tôi chọn loại không đường vì tôi không muốn tiêu thụ quá nhiều đường trong một ngày.
- I will go for the floral dress one because I think that one is the trend for this year. I must have one in my closet to keep up with the trend.
- Tôi sẽ chọn một chiếc váy hoa vì tôi nghĩ rằng một chiếc là xu hướng của năm nay. Tôi nhất định phải có một chiếc trong tủ để bắt kịp xu hướng.
Go for something: cụm từ để chỉ việc thích hoặc ngưỡng mộ.
- The romantic film is definitely not my go for movie. It is not my favourite type of movie, I like something more dramatic like an action movie,...
- Phim lãng mạn chắc chắn không phải là phim tôi thích. Đó không phải là thể loại phim yêu thích của tôi, tôi thích những thứ kịch tính hơn như phim hành động, ...
- I have wondered for a long time whether a successful woman like her will go for what sort of men.
- Tôi đã tự hỏi từ lâu một người phụ nữ thành đạt như cô ấy sẽ đi theo kiểu đàn ông nào.
Go for something: cố để có hoặc để đạt được một thứ gì đó.
- This semester I will put all of my afford to go for the scholarship. I want to have the scholarship once in my life and I hope that I will achieve it at the end of the semester.
- Học kỳ này tôi sẽ dồn hết khả năng của mình để đạt được học bổng. Tôi muốn có học bổng một lần trong đời và tôi hy vọng rằng tôi sẽ đạt được nó vào cuối học kỳ.
- She got tripped on the floor when she went for her mother.
- Cô ấy bị vấp ngã trên sàn khi đi tìm mẹ.
Go for something: từ được dùng cho trường hợp nếu thứ gì đó được định giá ở một mức tiền nhất định.
- The wedding dress with real diamonds on it is expected to go for at least more than one million dollar. And every girl on the internet is going crazy about how beautiful it looks.
- Chiếc váy cưới đính kim cương thật dự kiến có giá ít nhất hơn một triệu đô la. Và mọi cô gái trên mạng đều phát cuồng vì vẻ ngoài xinh đẹp của nó.
- Someone tries to sell the painting with a lower price than its value even though its price goes for more than 3 millions dollar.
- Ai đó cố gắng bán bức tranh với giá thấp hơn giá trị của nó mặc dù giá của nó lên đến hơn 3 triệu đô la.
Go for something/someone: cụm động từ để chỉ sự cố gắng đạt được thành tựu hoặc cố gắng thu hút ai đó theo một cách lãng mạn.
- He is going for Mary because he failed in love with Mary in the first place. The more he tried to have a date with her, the more uncomfortable she felt.
- Anh ta sẽ cua Mary bởi vì anh ta đã rơi vào lưới tình với Mary ngay từ đầu. Anh càng cố hẹn hò với cô, cô càng cảm thấy khó chịu.
- This 50 year old man is going for the gold medal of the baking contest in town for the tenth time on the road. He wants to continue to win for another year.
- Người đàn ông 50 tuổi này sẽ giành huy chương vàng cuộc thi làm bánh trong thị trấn lần thứ mười trên đường. anh ấy muốn tiếp tục giành chiến thắng trong một năm nữa.
3. Các cụm từ đi với go khác:
go for trong tiếng Anh
Cụm động từ |
Nghĩa cụm động từ |
Go after somebody or something |
Đi theo, đuổi theo |
Go ahead |
đi thẳng phía trước mà không quẹo |
Go along (with somebody) (to somewhere |
đi với ai đó đến một nơi nào đó |
Go away |
đi khỏi, rời khỏi |
Go back on one’s word |
nuốt lời |
Go beyond something |
vượt ngoài cái gì đó |
Go by |
đi qua |
Go down |
giảm xuống, hạ xuống |
Go down with |
mắc bệnh |
Go for |
được coi như |
Go in for |
: thamgia |
Go into |
điều tra thông tin |
Go off |
nổ |
Go out |
đi ra ngoài |
Go through |
trải qua |
- I have gone through a horrible time in my life and after that happened I have grown up a lot.
- Tôi đã trải qua một khoảng thời gian kinh khủng trong cuộc đời và sau sự việc xảy ra tôi đã trưởng thành hơn rất nhiều.
- I have to go out for a while to relieve stress after a long time stay at home.
- Tôi phải ra ngoài một lát để xả stress sau một khoảng thời gian dài ở nhà.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về go for trong tiếng Anh!!!!!