"Lời Nói Đầu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong quá trình học tiếng anh, các bạn đã từng thắc mắc về tên gọi của cụm từ “Lời nói đầu” trong tiếng anh là gì chưa? Cùng tham gia vào bài viết này của chúng mình để biết thêm về tên gọi cũng như cách dùng của từ này ngay nhé.
1.Lời nói đầu trong tiếng anh là gì?
Trong tiếng anh, chúng ta có rất nhiều từ để thể hiện nghĩa của Lời nói đầu trong tiếng việt như Preface, Foreword, Preamble.
Trong bài viết này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết một từ được sử dụng thông dụng nhất đó chính là Preface.
lời nói đầu trong tiếng anh
Về cơ bản, chúng ta có thể hiểu thuật ngữ “lời nói đầu” chính là chính là phần giới thiệu về một tác phẩm ở đầu cuốn sách được chính tác giả viết giới thiệu cho tác phẩm của họ. Lời nói đầu giúp cung cấp các thông tin chi tiết về cuốn sách như lý do ra đời cuốn sách, câu chuyện đằng sau hay chính là những lời cảm ơn của tác giả. Ngày nay, “Lời nói đầu” cũng được sử dụng để nói về sự bắt đầu một bài giảng, bài thuyết trình, cuộc họp….
Ví dụ:
- She may have compiled the preface, but the main portion of this volume is probably the work of her grandson - a historian, to whom also a part of the appendix must be ascribed.
- Bà có thể đã biên soạn lời nói đầu, nhưng phần chính của bộ sách này có lẽ là tác phẩm của cháu bà - một nhà sử học, người cũng phải ghi rõ một phần của phụ lục.
- In fact, the preface to this last was condemned to public burning by parliament.
- Trên thực tế, lời nói đầu của cuốn sách cuối cùng này đã bị quốc hội lên án là đốt công khai.
2.Thông tin chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết thông tin từ vựng bao gồm các yếu tố về phát âm, nghĩa tiếng anh cũng như nghĩa tiếng việt cũng như cụm từ của Preface như sau.
Preface : Lời nói đầu
Từ loại: Danh từ
Phát âm: Preface /ˈpref.ɪs/
Nghĩa tiếng anh: Preface is something that comes before and introduces a more important thing, especially, an introduction at the beginning of a book that explains its aims.
Nghĩa tiếng việt: Lời nói đầu là thứ có trước và giới thiệu một điều quan trọng hơn, đặc biệt là phần giới thiệu ở đầu sách giải thích mục đích của nó.
Ví dụ:
- In the preface, he states that the work was undertaken in consequence of the attack on the method of fluxions made by his company in 1908.
- Trong lời nói đầu, ông nói rằng công việc được thực hiện do hậu quả của cuộc tấn công vào phương pháp chất trợ dung do công ty của ông thực hiện vào năm 1908.
- It was important that the preface to the budget of 1890 that the government would grant no more railway concessions carrying guarantees.
- Điều quan trọng là lời nói đầu của ngân sách năm 1890 rằng chính phủ sẽ không cấp thêm các nhượng bộ đường sắt mang theo sự bảo đảm.
Cụm từ của Preface
Nghĩa tiếng anh |
Nghĩa tiếng việt |
Ví dụ minh họa |
a preface to something |
lời nói đầu cho một cái gì đó |
|
3.Ví dụ anh việt
Dưới đây chúng mình đã đưa ra một số các ví dụ cụ thể sử dụng Preface (Lời nói đầu trong câu), các bạn cùng tham khảo nhé.
Cách viết lời nói đầu
Ví dụ:
- All in all, it seems to have originally formed the preface to the small group of prophecies that now follows it.
- Nhìn chung, dường như ban đầu nó đã hình thành lời nói đầu cho một nhóm nhỏ các lời tiên tri mà bây giờ theo sau nó.
- In fact, the first section is a preface containing exhortation in general terms. The main section is the second, containing a series of night visions, the significant features of which are pointed out by an angel who stands by the prophet and answers her questions.
- Trên thực tế, phần đầu tiên là một lời nói đầu chứa đựng những lời khuyến khích nói chung. Phần chính là phần thứ hai, bao gồm một loạt các cảnh ban đêm, các đặc điểm quan trọng trong đó được chỉ ra bởi một thiên thần, người đứng bên cạnh nhà tiên tri và trả lời các câu hỏi của cô ấy.
- There are now five proper or special prefaces and one common preface.
- Bây giờ có năm lời nói đầu thích hợp hoặc đặc biệt và một lời nói đầu chung.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Nghĩa tiếng anh từ vựng |
Nghĩa tiếng việt từ vựng |
Conclusion |
Kết luận |
Foreword |
Lời tựa |
Preamble |
Lời mở đầu |
Introduction |
Giới thiệu |
Prologue |
Phần mở đầu, đoạn mở đầu |
Trên đây là bài viết của chúng mình về Lời nói đầu trong tiếng anh. Hy vọng những kiến thức chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn hiểu bài và vận dụng tốt hơn Preface trong quá trình ôn luyện. Chúc các bạn thành công!