Sinh Viên Năm 2 trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong cuộc sống đặc biệt là trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ và cụm từ khác nhau để cuộc giao tiếp của chúng ta trở nên phong phú, thú vị và đạt được mục đích khi giao tiếp. Và khi giao tiếp bằng tiếng Anh, chúng ta cần phải học và nhớ các từ vựng để chúng ta có thể giao tiếp với nhau một cách thuận tiện hơn. Vậy hôm nay chúng mình hãy cùng tìm hiểu một cụm từ thường được sử dụng khá nhiều đó là sinh viên năm hai trong Tiếng Anh. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu về định nghĩa và nên ra các ví dụ Anh - Việt nhé.
Hình ảnh minh họa sinh viên năm 2 trong Tiếng Anh
1.Sinh viên là gì? Sinh viên năm hai trong Tiếng Anh là gì?
Trước tiên ta phải hiểu Sinh viên là người học tập tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp. Ở đó họ được truyền đạt kiến thức bài bản về một ngành nghề, chuẩn bị cho công việc sau này của họ. Họ được xã hội công nhận qua những bằng cấp đạt được trong quá trình học. Quá trình học của họ theo phương pháp chính quy, tức là họ đã phải trải qua bậc tiểu học và trung học.
Sinh viên trong tiếng Anh là “student”
Cách phát âm là: ˈstjuːdnt
Ví dụ:
- I am a student of Hanoi National University
- Dịch nghĩa: Tôi đang là sinh viên năm 2 của trường đại học quốc gia Hà Nội
Có lẽ các bạn đã hiểu sinh viên là gì vậy sinh viên năm 2 giống và khác sinh viên ở đâu? Chúng ta cùng tìm hiểu nhé. Có rất nhiều cách gọi cho từ sinh viên năm hai trong Tiếng Anh, bạn có thể khao khảo cách sau:
Sinh viên năm 2 hay sinh viên đại học năm 2 trong Tiếng Anh
Sophomore
Cách phát âm là
UK /ˈsɒf.ə.mɔːr/
US /ˈsɑː.fə.mɔːr/
Sophomore được dùng như là một danh từ.
Hình ảnh minh họa Sinh viên năm 2 trong Tiếng Anh
Ví dụ:
- I am a sophomore in a liberal arts college, major in classic, my lessons in this semester are most about philosophy, such as Aristotle, Descartes and Chinese philosophies like neo-confucianism.
- Dịch nghĩa: Tôi là sinh viên năm thứ hai của một trường đại học nghệ thuật tự do, chuyên ngành cổ điển, các bài học của tôi trong học kỳ này chủ yếu là về triết học, chẳng hạn như Aristotle, Descartes và các triết học Trung Quốc như thuyết tân đồng giao.
- If he had not taken upon himself the responsibility of Laura Bridgman's education and led her out of the pit of Acheron back to her human inheritance, should I be a sophomore at Radcliffe College to-day?
- Dịch nghĩa: Nếu anh ấy không tự nhận trách nhiệm giáo dục Laura Bridgman và dẫn cô ấy ra khỏi hố Acheron để trở về với cơ nghiệp con người của mình, thì ngày nay tôi có nên là sinh viên năm hai của trường Cao đẳng Radcliffe không?
- I am a sophomore majoring in computer science at Carnegie Mellon University; among sophomores, 50 of the 130 computer science majors are women.
- Dịch nghĩa: Tôi là sinh viên năm hai chuyên ngành khoa học máy tính tại Đại học Carnegie Mellon; trong số sinh viên năm hai, 50 trong số 130 sinh viên chuyên ngành khoa học máy tính là nữ.
2. Một số từ đồng nghĩa với Sinh viên năm 2 trong Tiếng Anh
Trong tiếng Anh - Mỹ, người ta thường sử dụng từ sophomore để chỉ sinh viên đại học năm thứ 2. Còn trong tiếng Anh - Anh cụm từ second-year student được sử dụng một cách phổ biến để nói về những người đang học tập tại một trường đại học hay cao đẳng năm thứ hai.
Cách phát âm của cụm từ second-year student là: /'sɔfəmɔ: ˈstjuːdnt/
Hình ảnh minh họa của sinh viên năm 2 trong Tiếng Anh
Ví dụ:
- The sum has now been increased to a basic allowance of £200 for the second-year student, rising each year as training proceeds.
- Dịch nghĩa: Số tiền hiện đã được tăng lên mức trợ cấp cơ bản là £ 200 cho sinh viên năm thứ hai, tăng lên mỗi năm khi quá trình đào tạo tiến hành.
- Any second-year student on an industrial relations course could have told it was asking for trouble.
- Dịch nghĩa: Bất kỳ sinh viên năm thứ hai nào trong một khóa học về quan hệ lao động đều có thể nói rằng nó đang yêu cầu rắc rối.
- The basic allowance per annum for the second-year student in training used to be £145, including £75 represented by residential emoluments.
- Dịch nghĩa: Trợ cấp cơ bản hàng năm cho sinh viên năm thứ hai trong chương trình đào tạo từng là £ 145, bao gồm £ 75 được đại diện bởi các danh hiệu khu dân cư.
- The report suggested that second-year student nurses would occupy 29,000 units, junior doctors 8,000 and other staff 2,000, making a total of 39,000.
- Dịch nghĩa: Báo cáo cho rằng y tá sinh viên năm thứ hai sẽ chiếm 29.000 đơn vị, bác sĩ cơ sở 8.000 và nhân viên khác 2.000, tạo ra tổng số 39.000.
- That is a clear cut of £5 a week in the living standards of a second, third or fourth-year student, and for a first-year student a cut of £16 a week.
- Dịch nghĩa: Đó là mức giảm rõ ràng là £ 5 một tuần trong mức sống của sinh viên năm thứ hai, thứ ba hoặc thứ tư, và đối với sinh viên năm thứ nhất là £ 16 một tuần.
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa của sinh viên năm 2 trong Tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.