"Giám đốc điều hành" tiếng anh là gì: Cách viết, Ví dụ
Nếu bạn đang ước mơ trở thành những giám đốc, chủ tịch của các công ty cho riêng mình hay đầu quân cho các doanh nghiệp hàng đầu thế giới hoặc có đam mê với kiến thức về nền kinh tế, bạn không thể bỏ qua vốn từ vựng về chủ đề này được. Từ vựng về kinh tế tuy rất hay và thú vị nhưng lại có thể khiến bạn học khó khăn vì tính chuyên ngành của nó. Vì vậy, studytienganh hôm nay sẽ trang bị cho các bạn hành lý “gọn” mà “ tiện” nhất cho một từ vựng rất quan trọng và được hay dùng ở đây. Đó là từ “ Giám đốc điều hành”. Nghe thôi là đã xuất hiện trong đầu các bạn rất nhiều câu hỏi: “Giám đốc điều hành trong tiếng anh là gì?”, “ Bên cạnh Giám đốc điều hành có ai?”, “Để trở thành một Giám đốc điều hành, chúng ta phải làm gì?’’ rồi đúng không. Nào, hãy cùng lần lượt trả lời những câu hỏi đó nhé!
1. Giám đốc điều hành tiếng anh là gì: Cách viết và ví dụ.
- Giám đốc điều hành tiếng anh là: Chief Executive Officer, viết tắt là CEO.
- Giám đốc điều hành: CEO theo định nghĩa tiếng anh là : A chief executive officer (CEO) is the highest-ranking executive in a company, whose primary responsibilities include making major corporate decisions, managing the overall operations and resources of a company, acting as the main point of communication between the board of diractors (the board) and corporate operations and being the public face of the company. A CEO is elected by the board and its shareholders.
- Giám đốc điều hành tiếng anh như đã thấy được cấu tạo từ ba từ:
+ Chief : /tʃiːf/ : danh từ chỉ người lãnh đạo, người đứng đầu, người có cấp bậc cao nhất của một cơ quan, tổ chức nào đó.
+Executive : /ɪɡˈzek.jə.tɪv/: tính từ chỉ những người liên quan đến việc quản lý và thực hiện các kế hoạch, quyết định quan trọng, còn nếu đóng vai trò là danh từ, Executive chỉ những người ở vị trí cao, đặc biệt là trong việc kinh doanh, buôn bán, người đưa ra những quyết định và chỉ đạo hành động.
+Officer : /ˈɒf.ɪ.sər/: danh từ chỉ những người có vị trí cao trong tổ chức.
Vậy tổng kết lại, Giám đốc điều hành trong tiếng anh hay CEO-Chief Executive Officer là cụm danh từ chỉ những người đóng vai trò vạch ra những kế hoạch, những chiến lược kinh doanh phát triển cho công ty, đồng thời cũng đảm bảo, điều hành nhân sự thực hiện được những kế hoạch đã đề ra.
Hình ảnh minh họa giám đốc điều hành
- Hiện nay, CEO ngoài dùng cho Giám đốc điều hành còn chỉ những người giữ chức vụ tổng giám đốc, giám đốc công ty, vì vậy hiểu rộng hơn, CEO chỉ những người đứng cao nhất trong một doanh nghiệp, là thuyền trưởng tài giỏi dẫn dắt cho con thuyền mang tên doanh nghiệp của mình vượt qua thương trường trong và ngoài nước sao cho phát triển nhất có thể.
- COO - Chief Operating Officer cũng có thể hiểu là giám đốc điều hành. Tuy nhiên giữa COO và CEO có sự khác biệt. CEO có vai trò tổng giám đốc, có vai trò lớn hơn COO, COO chính là cánh tay phải đắc lực của CEO, cố vấn và hỗ trợ cho CEO
- Ví dụ Anh- Việt về CEO - Giám đốc điều hành:
-
If you want to be a Chief Executive Officer, You must study hard.
-
Nếu bạn muốn trở thành một giám đốc điều hành, bạn phải học hành thật chăm chỉ
-
-
The CEO must be able to analyze situations, recognize issues, and execute successful solutions to keep the company moving in the proper direction
-
Giám đốc điều hành phải có khả năng phân tích các tình huống, nhận ra các vấn đề và thực hiện các giải pháp thành công để đưa công ty đi đúng hướng.
-
-
According to the Bureau of Labor Statistics in Sweden , the 2019 median pay for top executives like CEOs is $2900000 per year.
-
Theo cục thống kê lao động ở Thụy Điển, mức lương trong bình của các giám đốc điều hành hàng đầu như CEO là 2,9 triệu đô một năm
Hình ảnh minh họa giám đốc điều hành trong Tiếng Anh
2. Các chức vụ khác có liên quan đến Giám đốc điều hành
- Bên cạnh giám đốc điều hành - CEO luôn là những chức vụ, phòng, ban khác trong doanh nghiệp hỗ trợ nhau để giúp doanh nghiệp phát triển mạnh mẽ nhất.
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Chief Information Officer (CIO) |
Giám đốc thông tin |
Chief Product Officer (CPO) |
Giám đốc sản xuất |
Chief Customer Officer (CCO) |
Giám đốc kinh doanh |
Chief Human Resources Officer (CHRO) |
Giám đốc quản lý nhân lực |
Chief Financial Officer (CFO) |
Giám đốc tài chính |
Chief Marketing Officer (CMO) |
Giám đốc Marketing |
Chief Operating Officer (COO) |
Trưởng phòng hoạt động |
President/ Chairman |
Chủ tịch |
Vice President |
Phó chủ tịch |
Director |
Giám đốc |
Deputy/ Vice Director |
Phó giám đốc |
Head of Department |
Trưởng phòng |
Deputy of Department |
Phó phòng |
Head of Division |
Trưởng bộ phận |
Accounting Manager |
Trưởng phòng kế toán |
Production Manager |
Trưởng phòng sản xuất |
Marketing Manager |
Trưởng phòng Marketing |
Accounting department |
Phòng kế toán |
Financial department |
Phòng tài chính |
Administration department |
Phòng hành chính |
Human Resources department |
Phòng quản lý nhân sự |
Sales department |
Phòng kinh doanh |
Research and development department |
Phòng nghiên cứu và phát triển |
3.Những kiến thức cần thiết để trở thành một giám đốc điều hành là gì?
- Ai cũng biết để trở thành một giám đốc điều hành không phải là một chuyện đơn giản, vậy để trở thành một CEO tương lai, chúng ta phải có những kiến thức về những lĩnh vực gì?
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Administration and Management |
Quản trị và Quản lý |
Personnel and Human Resources |
Nhân sự và nguồn nhân lực |
Customer and Personal Service |
Dịch vụ khách hàng và cá nhân |
Economics and Accounting |
Kinh tế và kế toán |
English Language |
Ngôn ngữ anh |
Mathematics |
Toán học |
Communications and Media |
Truyền thông |
Sociology and Anthropology |
Xã hội học và Nhân văn học |
Psychology |
Tâm lý học |
Sales and Marketing |
Bán hàng và tiếp thị |
Hình ảnh minh họa những kĩ năng cần có của một giám đốc điều hành
Trên đây là câu trả lời cho câu hỏi :” Giám đốc điều hành” tiếng anh là gì: Cách viết, ví dụ?” cũng như một vốn từ vựng xung quanh cụm từ này. Studytienganh mong rằng đã cung cấp cho các bạn một bước đệm vững chãi để các bạn có thể trở thành những CEO tài năng trong tương lai nhé.