"Phòng Ăn" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Bạn muốn biết từ vựng của các ngõ ngách, địa chỉ trong ngôi nhà của bạn. Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu phòng ăn tiếng anh là gì. Đồng thời, bạn cần tìm một trang web chia sẻ kiến thức tiếng anh để phong phú thêm vốn từ. Studytienganh.vn sẽ cùng bạn đi tìm lời giải qua những định nghĩa, ví dụ về Phòng ăn trong tiếng anh.
Phòng Ăn trong Tiếng Anh là gì
Tên tiếng anh: Dining Room
Trong đó:
-
Dining mang nghĩa là ăn uống.
-
Còn Room có nghĩa là phòng
Phòng ăn tiếng anh là gì
Thông tin chi tiết của từ Phòng ăn tiếng anh - Dining room
Cách phát âm trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ: /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/
Cụm từ thông dụng
Cụm từ Tiếng anh thông dụng của Dining Room |
Nghĩa tiếng việt |
Dining room chairs/table/sets/wall |
Ghế/Bàn/Bộ/Tường phòng ăn |
Dining room cartoon |
Phòng ăn hoạt hình |
Những ví dụ Anh Việt của từ Dining room - Phòng ăn tiếng anh
Một số ví dụ của Phòng ăn tiếng anh - Dining room
- Ví dụ 1: His designs for cushions for the dining room chairs feature the initials of family members
- Dịch nghĩa: Những mẫu thiết kế đệm cho ghế phòng ăn của anh có tên viết tắt của các thành viên trong gia đình
- Ví dụ 2: The building has two floors with various bedrooms, studio space, a large kitchen and dining room
- Dịch nghĩa: Tòa nhà có hai tầng với nhiều phòng ngủ khác nhau, không gian studio, nhà bếp lớn và phòng ăn
- Ví dụ 3: Upon entering the home, police found nothing unusual but noticed food sitting on the dining room table
- Dịch nghĩa: Khi ập vào nhà, cảnh sát không tìm thấy gì bất thường nhưng nhận thấy thức ăn nằm trên bàn ăn trong phòng ăn
- Ví dụ 4: Nga dismisses her daughter as going through a phase, which causes Luong to storm out of the dining room, upset by her mother's lack of support
- Dịch nghĩa: Nga không cho rằng con gái cô đang trải qua một giai đoạn, điều này khiến Lượng lao ra khỏi phòng ăn, khó chịu vì thiếu sự hỗ trợ của mẹ cô.
Một số ví dụ của Phòng ăn tiếng anh - Dining room
- Ví dụ 5: So great was the quantity of dynamite that the fact there was an intervening floor between the dining room and the basement was of no significance
- Dịch nghĩa: Lượng thuốc nổ lớn đến mức thực tế có một tầng thông giữa phòng ăn và tầng hầm chẳng có ý nghĩa gì.
- Ví dụ 6: The coachman, ostler, and dining room servants, are all important characters in the dramatic personæ of a Virginian household
- Dịch nghĩa: Người đánh xe, người lái xe và người hầu phòng ăn, tất cả đều là những nhân vật quan trọng trong nhân vật dramatis của một hộ gia đình ở Virginia
- Ví dụ 7: They were all seated at breakfast when Yates entered the apartment, which was at once dining room and parlor
- Dịch nghĩa: Tất cả họ đều đã ngồi vào bữa sáng khi Yates bước vào căn hộ, nơi đã từng là phòng ăn và phòng khách.
- Ví dụ 8: Ma'am, trying to have a conversation with you would be like arguing with a dining room table: I have no interest in doing it.
- Dịch nghĩa: Thưa bà, cố gắng trò chuyện với bà sẽ giống như tranh luận với bàn ăn trong phòng ăn vậy: Tôi không có hứng thú làm việc đó.
Một số ví dụ của Phòng ăn tiếng anh - Dining room
- Ví dụ 9: The rooms consisted of an office, dining room, bedroom, and a kitchen, with offshoots for wine, and sleeping quarters for the orderlies and cook
- Dịch nghĩa: Các phòng bao gồm một văn phòng, phòng ăn, phòng ngủ và nhà bếp, với các nhánh để rượu và chỗ ngủ cho người đặt hàng và nấu ăn.
- Ví dụ 10: From this room, the living, sleeping, and dining room of the beaver family, ran two passageways communicating with the outside world.
- Dịch nghĩa: Từ căn phòng này là phòng khách, phòng ngủ và phòng ăn của gia đình hải ly, có hai lối đi thông với thế giới bên ngoài.
- Ví dụ 11: The entire party was out on the veranda that led from the dining room when Mr. David came back from his interview with Brown
- Dịch nghĩa: Toàn bộ bữa tiệc ở ngoài hiên dẫn từ phòng ăn khi ông David trở lại sau cuộc phỏng vấn với Brown
- Ví dụ 12: He dined in the public dining room of the hotel, with his wife and daughter, and both appeared to be wholly proud of the man.
- Dịch nghĩa: Anh ta dùng bữa trong phòng ăn công cộng của khách sạn, cùng vợ và con gái, và cả hai đều tỏ ra hoàn toàn tự hào về người đàn ông này.
- Ví dụ 13: It affords sufficient room for the staff and the children's dining room and kitchen, and more permanent plans can be made later.
- Dịch nghĩa: Nó dành đủ chỗ cho nhân viên cũng như phòng ăn và nhà bếp của bọn trẻ, và những kế hoạch lâu dài hơn có thể được thực hiện sau này.
Một số từ vựng liên quan
Từ vựng có trong căn nhà |
Nghĩa tiếng việt |
Bathroom |
Phòng tắm |
Bedroom |
Phòng ngủ |
Kitchen |
Nhà ăn |
Garage |
Chỗ để ô tô |
Lounge |
Phòng chờ |
Lavatory |
Phòng vệ sinh |
Living room |
Phòng khách |
Phòng ăn là căn phòng xuất hiện trong nhiều căn nhà và nó có tên tiếng anh là Dining Room. Qua những dòng chia sẻ trên, Studytienganh.vn đã cùng bạn đi giải thích khái niệm về Phòng ăn tiếng anh là gì. Đồng thời là những ví dụ song ngữ Việt Anh để bạn có thể thẩm thấu, sử dụng được từ này. Và ngoài ra là một số từ vựng liên quan đến các vật dụng, phòng ốc trong căn nhà bạn giúp bạn có thể làm phong phú thêm vốn từ của mình.