"Dán" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Bạn có sở thích với in ấn và muốn bổ sung một số từ vựng tiếng anh liên quan. Bạn đang học Tin học nhưng không biết thuật ngữ dán tiếng anh là gì. Hôm nay, hãy cùng theo chân Studytienganh.vn tìm hiểu Dán tiếng anh là gì qua định nghĩa từ vựng và một số ví dụ Anh Việt.
Dán trong Tiếng Anh là gì
Dán tiếng anh là gì có lẽ là câu hỏi bạn đang khá thắc mắc và cần tìm câu trả lời. Đừng vội, trước tiên ta cần hiểu đây là một từ loại mà vừa là danh từ và vừa là động từ.
Tên tiếng anh: Paste
Dán trong Tiếng Anh là gì
Lưu ý: Dán trong tiếng việt dịch qua tiếng anh là Paste. Nhưng ngược lại, Paste trong tiếng việt còn mang một số nghĩa khác như: bột nhồi, hồ dán tường, sự nhồi bột, sự trộn lộn, dán bằng hồ.
Thông tin chi tiết của từ Dán trong tiếng anh
Cách phát âm của Paste
Từ “Dán” trong không phải phát âm là “Bát” như chúng ta thường quen miệng. Mà từ này có cách phát âm được phiên âm theo tiếng Anh Anh và Anh Mỹ như sau:
-
Trong tiếng Anh Anh: /peɪst/
-
Trong tiếng Anh Mỹ: /peɪst/
Thông tin chi tiết của từ Dán trong tiếng anh - Dán tiếng anh là gì
Cụm từ thông dụng
Paste đứng một mình có nghĩa là Dán, tuy nhiên, khi đứng trong cụm, nó có thể sẽ mang một nghĩa khác. Dưới đây là bảng cụm từ thông dùng, thường thấy của từ Paste trong tiếng anh:
Cụm từ thông dùng |
Nghĩa tiếng việt |
A pasting |
Một miếng dán |
Cow paste |
Bò dán |
Get a pasting |
Có được một miếng dán |
Give (one) a pasting |
Cho một miếng dán |
Paste down/up |
Dán xuống/lên |
Paste (something) on |
Dán (cái gì đó) lên |
Alimentary paste |
Bột nhão |
Wallpaper paste |
Dán giấy dán tường |
Curry paste |
Bột cà ri |
Những ví dụ Anh Việt của từ Paste
Để hiểu cụ thể và một cách chi tiết Dán tiếng anh là gì, những ví dụ Anh Việt bên dưới sẽ giúp bạn biết thêm về cách sử dụng của Paste trong tiếng anh.
- Ví dụ 1: Please paste these colored sheets of paper together.
- Dịch nghĩa: Các bạn vùi lòng hãy dán các tờ giấy màu này lại với nhau.
- Ví dụ 2: Apply the wallpaper paste with a roller
- Dịch nghĩa: Gắn giấy dán tường lên bằng sử dụng con lăn.
- Ví dụ 3: Paste is used to make one surface adhere to another
- Dịch nghĩa: Dán là thao tác để làm cho một bề mặt dính vào một bề mặt khác
- Ví dụ 4: You can cut and paste between different programs
- Dịch nghĩa: Bạn có thể cắt và dán giữa các chương trình khác nhau
Một số ví dụ của dán tiếng anh là gì
- Ví dụ 5: We'll need some wallpaper paste and a big brush
- Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ cần một ít giấy dán tường và một bàn chải lớn
- Ví dụ 6: The eruption, lava explosions, and lava flows were composed of a mixture of wallpaper paste, oatmeal, dry ice, and red dye
- Dịch nghĩa: Sự phun trào, vụ nổ dung nham và dòng dung nham bao gồm hỗn hợp giấy dán tường, bột yến mạch, đá khô và thuốc nhuộm đỏ
- Ví dụ 7: There was also a little guy or girl that you could cut out of the newspaper and paste on cardboard to play with
- Dịch nghĩa: Cũng có một cậu bé hoặc cô bé mà bạn có thể cắt tờ báo và dán lên bìa cứng để chơi cùng
- Ví dụ 8: Tone-deaf children or crazed foreigners doubt fashioned its paste jewelry, Tinplate on top, hollow underneath.
- Dịch nghĩa: Những đứa trẻ bị điếc giọng điệu hoặc những người nước ngoài cuồng nhiệt nghi ngờ việc tạo ra những món đồ trang sức dán của nó, tấm Tinplate ở trên, rỗng bên dưới.
Một số ví dụ của dán tiếng anh là gì
- Ví dụ 9: Wallpaper adhesive or wallpaper paste is a specific adhesive, based on modified starch or methylcellulose
- Dịch nghĩa: Keo dán hình nền hoặc dán giấy dán tường là một chất kết dính cụ thể, dựa trên tinh bột biến tính hoặc methylcellulose
- Ví dụ 10: Other evidence collected by forensics included foreign fibers, traces of dry wallpaper paste, and 379 other objects in the vicinity
- Dịch nghĩa: Các bằng chứng khác do pháp y thu thập bao gồm sợi ngoại lai, dấu vết của giấy dán tường khô, và 379 đồ vật khác xung quanh
- Ví dụ 11: Luong often makes use of dry pigment, costume jewelry, fiberglass, wallpaper paste, and glitter simultaneously
- Dịch nghĩa: Lượng thường sử dụng bột màu khô, đồ trang sức, sợi thủy tinh, giấy dán tường và kim tuyến đồng thời
- Ví dụ 12: Overlapping and related terms include layout, makeup (formerly paste-up), and pagination
- Dịch nghĩa: Các thuật ngữ chồng chéo và liên quan bao gồm bố cục, trang điểm (trước đây là dán lên) và phân trang
Một số từ vựng khác liên quan đến in ấn
Ngoài hiểu về cách dùng của từ Paste (mang nghĩa Dán) trong tiếng anh, chúng ta hãy cùng tham khảo qua một số từ vựng khác. Những từ vựng này thuộc chủ để in ấn mà bạn có thể đã biết qua:
Từ vựng chủ đề in ấn |
Nghĩa tiếng việt |
In ấn |
Printing |
Cắt |
Cut |
Sao chép |
Copy |
Pantone colour |
Bảng màu Pantone |
Overprint |
In đè |
Bleed |
Ngoài mép tờ giấy |
Như vậy, Studytienganh.vn đã chia sẻ đến bạn một số ví dụ Anh Việt, định nghĩa chi tiết Dán tiếng anh là gì. Qua đó, hy vọng rằng bạn đã nắm cho mình được một số kiến thức về từ vựng này. Đồng thời, hãy đừng quên áp dụng vào giao tiếp hàng ngày để sớm trở thành người thành thạo tiếng anh bạn nhé!