Ngõ trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Hôm trước các bạn đã được biết đến “ấp” trong tiếng anh là gì? Vậy tiếp nối chuỗi từ vựng về đường phố, hôm nay StudyTienganh.vn sẽ mang lại cho bạn thêm 1 từ vựng mới đó là “ngõ” trong tiếng Anh. Hãy cùng theo dõi bài viết này để biết thêm nhiều kiến thức mới nhé!
1. Định nghĩa
Tiếng Việt: Ngõ
Tiếng Anh: Lane
( Hình ảnh minh họa về ngõ)
Lane trong tiếng Anh còn được viết tắt là Ln
Lane có hai cách phát âm theo chuẩn IPA là
UK : /leɪn/ US :/leɪn/
Gần như cách đọc của Anh Anh và Anh Mỹ đều tương đồng như nhau.
Trên đây là phát âm tiếng anh theo chuẩn Anh Anh và Anh Mỹ, các bạn có thể tìm hiểu thêm về cách đọc của tiếng Anh của 2 nước để có cách đọc đúng nhất nhé!
( Hình ảnh minh họa về ngõ)
2. Các từ vựng liên quan
Tiếng anh |
Tiếng việt |
Alley /ˈæl.i/ |
Ngách |
Lane /leɪn/ |
Ngõ , hẻm |
Street /striːt/ |
đường |
Group /ɡruːp/ / Quarter /ˈkwɔː.tər/ |
Tổ dân phố/ khu phố |
Hamlet /ˈhæm.lət/ |
Ấp thôn xóm đội |
Village /ˈvɪl.ɪdʒ/ |
Làng |
Commune /ˈkɒm.juːn/ |
Xã |
Ward /wɔːd/ |
Phường |
District /ˈdɪs.trɪkt/ |
Huyện , quận |
Town /taʊn/ |
Phố, thị trấn |
Province /ˈprɒv.ɪns/ |
Tỉnh |
City /ˈsɪt.i/ |
Thành phố |
State /steɪt/ |
Tiểu bang |
Strategic hamlet /strəˈtiː.dʒɪk ˈhæm.lət/ |
Ấp chiến lược |
Building /ˈbɪl.dɪŋ/ |
Tòa nhà , cao ốc |
Một số chú ý cần thiết khi viết địa chỉ phường, khu phố, xã, huyện, tỉnh,…bằng tiếng Anh.
( Hình ảnh minh họa về ngõ)
- Đối với các xã, huyện, đường, phường, quận có tên là chữ thì đặt phía trước các danh từ tiếng Anh
Ví dụ:
Đường Phan Đình Phùng = Phan Dinh Phung street
Phường Minh Khai = Minh Khai ward
Quận Gò Vấp = Go Vap district
- Đối với các xã, huyện, đường, phường, quận có tên là số thì đặt phía sau các danh từ tiếng Anh
Ví dụ: Đường 2 , phường 4, quận 4 = Street 2, ward 4, district 4
Một số từ viết tắt
Number = No. Apartment = Apt.
Street = St. Lane = Ln.
District = Dist. Road = Rd.
Room = Rm.
Dưới đây là một số ví dụ về cách ghi địa chỉ nhà bằng tiếng Anh.
- From Hoang Thanh Ha:
- Số nhà 24, ngõ 64 Vũ Trọng Phụng – Thanh Xuân – Hà Nội
- No 24, 64 lane, Vu Trong Phung Street, Thanh Xuan District, Ha Noi
- From Nguyen Hoang:
- Số nhà 35 , ngõ 270 Trung Kính, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- No 35, 270 lane, Trung Kinh Street, Nam Tu Liem District, Ha Noi
3. Các từ đồng nghĩa
-
Alley : /ˈæl.i/
- Alleyway: /ˈæl.i.weɪ/
4. Ví dụ
- They got 6 year-olds negotiating blowjobs in a back lane.
- Có những đứa trẻ 6 tuổi dùng miệng kiếm tiền trong những con ngõ tối.
- There's one of these lying in an alley behind my house.
- Có một cái như thế này nằm trong ngõ ở phía sau nhà em.
- She sent you to that lane and told someone you were coming.
- Cô ấy bảo em tới con ngõ đó rồi nói với ai đó là em đang đến.
- Marco Buzz has deployed drivers to survey all street and all lane in tens of thousands of cities and towns worldwide , scanning for WiFi free
- Marco Buzz đã triển khai các xe để khảo sát trên tất cả các con đường và tất cả con ngõ trong hàng chục ngàn tỉnh và thành phố trên toàn thế giới ,nó quét các điểm truy cập WiFi miễn phí.
- Turn right down the lane.
- Rẻ vào con ngõ.
- How did this professional know the Hung would be coming down that lane?
- Làm sao gã chuyên nghiệp này biết nhà Hùng lại đi ra từ con ngõ đó?
- I figured that out , Tam , when I saw her kiss him in the lane.
- Tôi biết rồi, Tam, khi tôi thấy ả hôn anh ấy ở trong ngõ.
- It' s an angle of the street, a sort of lane .
- Cảnh quay ngoài đường, có lẽ là ngõ.
- Blocks of houses formed streets and lanes along the shore of the Sea of Nha Trang.
- Những khu nhà này hình thành các con đường và ngõ dọc theo bờ Biển Nha Trang
- Follow people from the tavern to nice quiet lanes.
- Lén lút đi theo kẻ từ quán rượu tới những con ngõ.
Chúc các bạn có 1 buổi học thất tốt !