"Mí mắt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Phương pháp học Tiếng Anh hiệu quả khi mới bắt đầu là học từ những điều gần gũi và thân quen nhất xung quanh chúng ta. Đồ vật thấy hằng ngày, những thứ bạn thấy trên đường hay gần gũi nhất chính là cơ thể của bạn. Có bao giờ bạn băn khoăn không biết rằng “ Mí mắt” được gọi là gì trong Tiếng Anh chưa? Hãy cùng Studytienganh giải đáp thắc mắc đó qua bài viết dưới đây bạn nhé!
1. Mí mắt trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Mí mắt được gọi là Eyelid
Hình ảnh minh họa Mí mắt trong Tiếng Anh
2. Thông tin chi tiết về từ vựng
Nghĩa Tiếng Anh
- The eyelid is the tissue above the eye, this tissue can pull up (forming a double eyelid) or droop (forming monolid eye) based on nerves.
Nghĩa Tiếng Việt
- Mí mắt là phần mô ở trên mắt, mô này có thể kéo lên ( tạo thành mắt hai mí) hoặc sụp xuống ( tạo thành mắt một mí) dựa vào các dây thần kinh.
Phát âm: / 'ailid/
Loại từ: Danh từ
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Nowadays, a lot of people go to plastic surgery centers to make their eyes more attractive with clear eyelid folds and the most popular method is pressing eyelids or cutting eyelids.
- Ngày nay, rất nhiều người tìm đến các trung tâm thẩm mỹ để phẫu thuật đôi mắt để chúng trở nên cuốn hút hơn với nếp mí rõ ràng và phương pháp đang được ưa chuộng nhất là nhấn mí mắt hay cắt mí mắt.
- Eyelid ptosis is a phenomenon in which the upper eyelid area tends to swoop down, covering the eyelid folds. The condition occurs because our eyelid muscles have lost the ability to stretch, then the elasticity of the eyelid skin has aged.
- Sụp mí mắt là hiện tượng vùng mí mắt trên có xu hướng sà xuống thấp, che lấp nếp mí. Tình trạng xảy ra do cơ mí mắt của chúng ta đã bị mất khả năng co giãn, khi đó độ đàn hồi vùng da mí mắt đã bị lão hóa.
Sụp mí mắt
- Eyelid pressing is a method to beautify the eyes, but it is only suitable for certain cases such as people with monolids, people with upper eyelids without fat or excess skin or young people who want to improve the eyelid area.
- Nhấn mí mắt là phương thức làm đẹp đôi mắt nhưng chỉ phù hợp với một số trường hợp nhất định như là người mắt một mí, người có vùng mí mắt trên không có mỡ hoặc da dư thừa hay người trẻ tuổi muốn cải thiện vùng mí mắt.
- If you suffer from eyelid ptosis for a long time, you should go to a cosmetic center or hospital for treatment, otherwise it will obstruct your vision and affect the aesthetics of your face.
- Nếu bạn mắc phải tình trạng sụp mí mắt lâu năm bạn nên đi đến trung tâm thẩm mỹ hay bệnh viện để được điều trị nếu không nó sẽ gây cản trở tầm nhìn và ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ của khuôn mặt.
- When we wash our face, we often skip the eyelid cleaning step or if we do, wash it through the speaker, not thoroughly and properly. That's why our eyelids often show signs of itching, scaling and inflammation.
- Khi chúng ta rửa mặt, chúng ta thường hay bỏ qua bước làm sạch mí mắt hoặc nếu có thì rửa qua loa, không kỹ càng và đúng cách. Chính vì thế mà mi mắt của chúng ta thường hay có dấu hiệu bị ngứa, đóng vảy và viêm.
- Eyelid spray is a modern beauty method chosen by many women to improve eyes that are less beautiful and not yet sharp.
- Phun mí mắt là phương pháp làm đẹp hiện đại được nhiều phụ nữ lựa chọn để cải thiện đôi mắt kém xinh và chưa được sắc nét.
- Last year, I decided to have my eyelids cut to make my eyes look bigger and more beautiful. Although the surgery is quite expensive, I am extremely satisfied with my current eyes because it helps me to be more confident.
- Năm ngoái, tôi đã quyết định đi cắt mí mắt để đôi mắt trông to hơn và đẹp hơn. Mặc dù chi phí phẫu thuật khá mắc nhưng tôi vô cùng hài lòng với đôi mắt hiện tại vì nó giúp tôi tự tin hơn.
- One of the beauty secrets that many girls love is to use eyelid stickers to turn single eyelids into double eyelids within thirty papers. This method is cheap, convenient and extremely fast.
- Một trong bí quyết làm đẹp được nhiều bạn gái ưa chuộng là sử dụng dán kích mí mắt để biến đôi mắt một mí thành hai mí trong vòng ba mươi giấy. Cách làm này rẻ, tiện lợi và vô cùng nhanh chóng.
Dán kích mí mắt
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Từ vựng Tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể người
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Face |
Khuôn mặt |
Mouth |
Miệng |
Chin |
Cằm |
Neck |
Cổ |
Shoulder |
Vai |
Arm |
Cánh tay |
Upper arm |
Cánh tay phía trên |
Elbow |
Khuỷu tay |
Forearm |
Cẳng tay |
Armpit |
Nách |
Back |
Lưng |
Chest |
Ngực |
Waist |
Thắt lưng/ eo |
Abdomen |
Bụng |
Buttocks |
Mông |
Hip |
Hông |
Leg |
Cẳng chân |
Thigh |
Bắp đùi |
Thigh |
Bắp đùi |
Calf |
Bắp chân |
Pelvis |
Xương chậu |
Rib |
Xương sườn |
Skeleton |
Khung xương |
Skull |
Xương sọ |
Skin |
Da |
Từ vựng Tiếng Anh về các bộ phận trên phần đầu
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Hair |
Mái tóc |
Part |
Ngôi rẽ ( tóc) |
Forehead |
Trán |
Sideburns |
Tóc mai hai bên đầu |
Ear |
Tai |
Cheek |
Má |
Nose |
Mũi |
Nostril |
Lỗ mũi |
Jaw |
Hàm, quai hàm |
Beard |
Râu |
Mustache |
Ria mép |
Skin |
da |
Tongue |
Lưỡi |
Tooth |
Răng |
Lip |
Đôi môi |
Eye |
Con mắt |
Eyebrow |
Lông mày |
Eyelid |
Mí mắt |
Eyelashes |
Lông mi |
Hy vọng những chia sẻ trên của Studytienganh có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về mí mắt là gì cũng như mí mắt được gọi là trong Tiếng Anh nhé!