"Bão" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bão là một hiện tượng tự nhiên phổ biến và diễn ra khá thường xuyên đặc biệt trong thời điểm biến đổi khí hậu ngày nay. Tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ Tiếng Anh này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.


 

1. Định nghĩa của Bão trong Tiếng Anh

 

 

bão tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa của Bão trong Tiếng Anh)

 

 

Bão trong Tiếng Anh là STORM, phát âm là  /stɔːrm/

 

Ví dụ:

 

  • A lot of trees were blown down because of the strong storm last night. 

  • Rất nhiều cây cối bị đổ vì cơn bão mạnh đêm qua.

  •  

  • A strong storm is predicted to arrive at night. 

  • Một cơn bão mạnh được dự báo sẽ đến vào ban đêm.

 

 

2. Các cụm từ thông dụng với STORM trong Tiếng Anh

 

 

bão tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với STORM trong Tiếng Anh)

 

  • Cụm từ:

 

Word

Meaning

Example

ice storm

một cơn bão trong đó mưa đóng băng rơi xuống và bao phủ mọi thứ bằng băng (bão tuyết)

  • Ice storms are quite rare in a tropical country like VietNam, it just happens in some regions like Sapa, Lai Chau,... 
  •  
  • Bão tuyết khá hiếm ở một nước nhiệt đới như Việt Nam, nó chỉ xảy ra ở một số vùng như Sapa, Lai Châu, ...

dust storm

một khối lượng bụi và cát bay lên khỏi mặt đất ở những khu vực rất khô như sa mạc và được gió cuốn đi 

  • Dust storms are popular currently because of environmental pollution.
  •  
  • Bão bụi đang phổ biến hiện nay vì ô nhiễm môi trường.  

sandstorm

gió mạnh trên sa mạc mang theo một lượng lớn cát (bão cát)

  • Sandstorms are a common phenomenon in deserts. It’s very dangerous, so be careful.
  •  
  • Bão cát là một hiện tượng phổ biến ở các sa mạc. Điều đó rất nguy hiểm, vì vậy hãy cẩn thận.  

storm cloud

một đám mây đen lớn mang theo mưa hoặc đến trước một cơn bão

  • Look at the storm clouds there, it will be a big storm. 
  •  
  • Hãy nhìn những đám mây bão ở đó, nó sẽ là một cơn bão lớn.

storm door

một cánh cửa phụ được đặt trên cánh cửa thông thường để bảo vệ khi thời tiết xấu

  • Homeowners should add a storm door to protect them from dangerous weathers.  
  •  
  • Gia chủ nên làm thêm một cửa chống bão để bảo vệ chúng khỏi thời tiết nguy hiểm.

storm drain

lỗ hoặc ống dẫn nước khi có mưa rất to

  • Cleaning detergents are toxic pollutants often hosed down driveways and into storm drains.
  •  
  • Chất tẩy rửa vệ sinh là những chất ô nhiễm độc hại thường trôi xuống đường lái xe và vào cống thoát nước mưa.

storm-force

gió bão rất mạnh, thường gây thiệt hại

  • Storm-force wind is very strong and caused a huge damage to the economy.  
  • Sức mạnh của gió bão rất mạnh và gây ra thiệt hại lớn cho nền kinh tế.

 

  • Thành ngữ:

 

 Idiom

  Meaning

      Example

cook up, dance up, talk up,... a storm

làm điều gì đó với rất nhiều năng lượng và thường xuyên có kỹ năng

  • Rob is in his room dancing up a storm.
  •  
  • Rob đang ở trong phòng của mình và nhảy nhót rất nhiệt tình

storm in a teacup

rất nhiều tức giận không cần thiết và lo lắng về một vấn đề không quan trọng

  • You don’t need to worry about his performance. It is a storm in a teacup.
  •  
  • Bạn không cần phải lo lắng về hiệu suất của anh ấy. Đó là một điều không đâu.

weather the storm

họ giải quyết thành công một vấn đề rất khó.

  • In the next few days we will see if the candidate can weather the storm given by the examiner. 
  •  
  • Trong vài ngày tới, chúng tôi sẽ xem thí sinh có thể vượt qua câu đố khó do giám khảo đưa ra hay không.

ride (out) the storm

xoay xở để không bị phá hủy, tổn hại hoặc bị ảnh hưởng vĩnh viễn bởi tình huống khó khăn mà bạn trải qua

  • My brother is riding the storm to get the highest score. 
  •  
  • Em trai tôi đang cố gắng không bị ảnh hưởng bởi quá khứ để đạt điểm cao nhất.

the calm before the storm

giai đoạn yên tĩnh hoặc yên bình trước giai đoạn có nhiều hoạt động, tranh cãi hoặc khó khăn

  • I like to prepare everything before the exam comes and relax for a few days in the calm before the storm. 
  •  
  • Tôi thích chuẩn bị mọi thứ trước khi kỳ thi đến và thư giãn vài ngày trong bình tĩnh trước cơn bão.

the lull before the storm

một khoảng thời gian có vẻ yên tĩnh nhưng sẽ rất nhanh sau đó là một điều gì đó khó chịu xảy ra

  • It seems to be peaceful in the company these days but it is just the lull before the storm. 
  •  
  • Những ngày này ở công ty có vẻ bình yên nhưng đó chỉ là sự tạm lắng trước sóng gió.

take someone/somewhere by storm

đột nhiên cực kỳ thành công ở một địa điểm hoặc nổi tiếng với ai đó

  • As everyone knows, Billie Elish took the world by the storm.
  •  
  • Như mọi người đã biết, Billie Eilish đã gây bão thế giới.

 

 

3. Các từ đồng nghĩa với Storm trong Tiếng Anh

 

 

bão tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho các từ đồng nghĩa với Storm trong Tiếng Anh)

 

  • Typhoon: một cơn gió dữ dội có chuyển động tròn, được tìm thấy ở Tây Thái Bình Dương.

  •  

  • Tempest: một cơn bão dữ dội.

  •  

  • Hurricane: một cơn gió dữ dội có chuyển động tròn, đặc biệt là ở Tây Đại Tây Dương.

  •  

  • cyclone: một cơn bão nhiệt đới dữ dội.

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “STORM” trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một danh từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “STORM” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !