That's it là gì và cấu trúc cụm từ That's it trong câu Tiếng Anh

Thành ngữ trong tiếng Anh vẫn luôn là ác mộng với hầu hết người học tiếng Anh, vì rất khó để nhớ được chúng. Tuy nhiên khi ‘master’ được thành ngữ trong tiếng Anh, các bạn sẽ cảm thấy chúng rất thú vị. Và hôm nay, các bạn hãy cùng StudytiengAnh đến với một thành ngữ rất thú vị và quen thuộc. Đó chính là THAT’S IT và cách dùng của THAT’S IT trong tiếng Anh. 

 

 

that's it là gì

(ảnh minh họa cho THAT’S IT)

 

 

1. THAT’S IT là gì?

 

THAT’S IT là một câu thành ngữ quen thuộc và được sử dụng thường xuyên trong tiếng Anh.

 

Nghĩa 1 : được sử dụng để nói rằng một cái gì đó đã hoàn thành hoặc đã xong.

 

Ví dụ :

  • Well, that's it, we're done all the work today - we can go home and have dinner now.

  • Vậy là xong, hôm nay chúng ta đã hoàn thành mọi công việc - chúng ta có thể về nhà và ăn tối ngay bây giờ.

 

Nghĩa 2 : được sử dụng để nói rằng một cái gì đó là tất cả những gì cần thiết hoặc muốn

 

Ví dụ :

  • I came here just to visit my old high school and that's it.

  • Tôi đến đây chỉ để thăm trường trung học cũ của tôi và chỉ vậy thôi.

 

Nghĩa 3 : được sử dụng để nói rằng điều gì đó là đúng

 

Ví dụ :

  • "I can't remember that actress’s name." "I think it was Scarlett Johansson." "Yes, that's it."

  • "Tôi không thể nhớ tên của nữ diễn viên đó." "Tôi nghĩ đó là Scarlett Johansson." "Vâng, chính là nó."

 

Nghĩa 4 : được sử dụng để nói theo cách tức giận hoặc khó chịu rằng ai đó sẽ không chấp nhận bất kỳ thứ gì nữa

 

Ví dụ :

  • That's it! No more noise in my room while I’m studying!

  • Đủ rồi! Đừng làm ồn trong phòng của tôi khi tôi đang học!

 

2. Một số thành ngữ liên quan

 

 

that's it là gì

(ảnh minh họa cho THAT’S IT)

 

 

Thành ngữ

Ý nghĩa

Ví dụ

that's done it!

nói khi ai đó hoặc điều gì đó đã gây ra thiệt hại hoặc khó khăn

  • "That's done it!" said Elizabeth as she looked at the damage. "Now I really will have to buy a new car. I just bought this car 1 month ago."

  • "Vậy là xong rồi!" Elizabeth nói khi xem xét thiệt hại. "Bây giờ tôi thực sự sẽ phải mua một chiếc ô tô mới. Tôi mới mua chiếc xe này cách đây 1 tháng."

that's (about) it

không còn gì để nói hay làm

  • OK students, I think that's it. You’ve finished the exam. You can all go home now.

  • OK các sinh viên, tôi nghĩ được rồi đấy. Các bạn đã hoàn thành bài kiểm tra. Tất cả các bạn có thể về nhà ngay bây giờ.

that's more like it!

được sử dụng để thể hiện rằng bạn nghĩ rằng điều gì đó hoặc ai đó đã được cải thiện

  • He’s been very bad at Math before but now i think that’s more like it!

  • Trước đây cậu ấy rất dốt Toán nhưng tôi nghĩ giờ đỡ hơn rồi.

that's about the size of it

được sử dụng để thể hiện sự đồng ý của bạn với một người đã nói điều gì đó đúng

  • "So you mean that you won't come to Mary ‘s birthday party with me?" "Yes, that's about the size of it."

  • "Vậy ý bạn là bạn sẽ không đến dự bữa tiệc sinh nhật của Mary với tôi?" "Vâng, đó là những gì tôi muốn nói.”

that's my story and I'm sticking to it

được sử dụng sau khi bạn đưa ra lời giải thích mà bạn biết là không thực sự đúng

  • Anyway, I'm not overweight - my bones are just quite heavier than most people's - that's my story and I'm sticking to it!

  • Dù sao, tôi không thừa cân - xương của tôi chỉ khá nặng hơn hầu hết mọi người - tôi nghĩ đấy là lý do!

 

3. Một số ví dụ Anh - Việt

 

  • That's it! I don’t want to listen to any more of your lies. Get out of my face!

  • Đủ rồi đấy! Tôi không muốn nghe thêm bất kỳ lời nói dối nào của anh nữa. Cút đi cho khuất tôi !

  •  

  • You should switch the television on at the back. That's it.

  • Bạn nên bật TV ở phía sau. Chính là như vậy.

  •  

  • That's it for now, but if I get any news about her I'll let you know immediately.

  • Bây giờ là vậy, nhưng nếu tôi nhận được tin tức gì về cô ấy, tôi sẽ cho bạn biết ngay lập tức.

  •  

  • We have two weeks to prepare for the trips, and that's it!

  • Chúng ta có hai tuần để chuẩn bị cho chuyến đi, và thế là xong!

 

 

that's it la gi

(ảnh minh họa cho THAT’S IT)

 

  • That’s it! I don’t wanna be with these children anymore. They are so annoying.

  • Đủ rồi! Tôi không muốn ở với những đứa trẻ này nữa. Chúng thật là phiền phức.

  •  

  • Let me guess.  You got four correct answers, didn’t you? – Yeah, that’s it.

  • Để tớ đoán thử nhé. Cậu đã có bốn câu trả lời đúng, phải không? - Đúng vậy.

  •  

  • Do you mean you wanted to go out and have dinner with that girl? – That’s it. You got it, man.

  • Ý anh là anh muốn đi chơi và ăn tối với cô gái đó? - Đúng thế. Cậu đoán đúng rồi, người anh em.

  •  

  • I am not going to pay her more. Five bucks, that’s it.

  • Tôi sẽ không trả cho cô ta nhiều hơn. Năm đô la, vậy thôi.

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp được về THAT’S IT trong tiếng anh và đem đến cho các bạn. Các bạn hãy đọc kỹ và nắm chắc cách dùng để không bị ‘quê’ khi sử dụng câu thành ngữ thú vị này nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ và luôn yêu tiếng Anh nhé.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !