Alternative là gì và cấu trúc từ Alternative trong câu Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là Alternative nhé. Với những ví dụ cụ thể cho từng nghĩa khác nhau của từ cũng như cách dùng cho của từ trong câu sẽ giúp bạn dễ dạng học được từ mới!!!

 

alternative trong tiếng Anh

alternative trong tiếng Anh

 

1. Alternative trong tiếng Anh là gì?

Alternative

 

Cách phát âm: /ɒlˈtɜː.nə.tɪv/

 

Loại từ: tính từ và danh từ

 

2. Các nghĩa của alternative trong tiếng Anh:

 

alternative trong tiếng Anh

alternative trong tiếng Anh

 

Alternative ( tình từ): đan xen nhau, thay đổi nhau, thay phiên nhau. Từ được sử dùn để nói về một kế hoạch hoặc phương pháp thay thế nếu không muốn sử dụng một kế hoạch hoặc phương pháp khác.

  • We have to find an alternative place to keep the children happy because the happy kid place is closed on monday. I don't know anywhere to go.
  • Chúng tôi phải tìm một nơi thay thế để giữ cho bọn trẻ vui vẻ  vì địa điểm Happy Kid đóng cửa vào thứ hai. Tôi không biết phải đi đâu.
  •  
  • Their alternative strategy failed because of a lack of information on how customers react to the new products. Without the comments from customers, they can not define their market.
  • Chiến lược thay thế của họ không thành công vì thiếu thông tin về cách người tiêu dùng phản ứng với các sản phẩm mới. Nếu không có ý kiến ​​từ người dùng, họ không thể xác định thị trường của mình.

 

Alternative ( tính từ): Từ được cho những vật được coi là bất thường và thường có một nhóm nhỏ hăng hái ủng hộ họ.

  • My university encourages students to use alternative means of transport instead of driving motorbikes to school. And I agree that we need to reduce the use of individual vehicles to help the environment.
  • Trường đại học của tôi khuyến khích sinh viên sử dụng các phương tiện giao thông thay thế thay vì lái xe máy đến trường. Và tôi đồng ý với điều này, chúng ta cần giảm việc sử dụng các phương tiện giao thông vô hình để giúp ích cho môi trường.
  •  
  • I have to admit the doctor these days is quite comfortable about the alternative medicine than the doctor from the old days.
  • Tôi phải thừa nhận bác sĩ ngày nay khá thoải mái về thuốc thay thế so với bác sĩ ngày xưa.

 

Alternative( danh từ): sự lựa chọn. Từ được dùng để cái gì đó khác với một cái gì đó khác, đặc biệt là từ những gì là bình thường , và cung cấp những sự lựa chọn có khả năng.

  • This can be an alternative to milk tea. It is not that sweet as milk tea and it can be used when you want to drink milk tea. Also it has even less calories than milk tea so don't worry too much about gaining weight.
  • Đây có thể là một sự thay thế cho trà sữa. Nó không ngọt như trà sữa và có thể dùng khi bạn muốn uống trà sữa. Nó thậm chí còn ít calo hơn cả trà sữa nên bạn không cần lo lắng nhiều về việc tăng cân.
  •  
  • I want to adopt a dog in my apartment but the rules in the building prohibit pets so I don't have any alternative to have a pet.
  • Tôi muốn nhận nuôi một con chó trong căn hộ của mình nhưng luật cấm nuôi nhốt vật nuôi bắt nạt nên tôi không có cách nào khác để có một con vật cưng.

 

3. Cách dùng alternative trong câu:

 

alternative trong tiếng Anh

alternative trong tiếng Anh

 

Đối với tính từ: 

Alternative + danh từ

 

Các danh từ thường đi chung với Alternative:

Cụm từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Alternative hypothesis

giả thuyết để lựa chọn

The alternative society

những kẻ sống lập dị

Alternative place

nơi thay thế

Alternative choice

lựa chọn thay thế

 

Đối với danh từ:

Tính từ thường đi với Alternative: attractive, constructive, effective, good,..

  • I have to admit it is a good alternative at this point. Choose this plan and hurry up because time is about to end.
  • Tôi phải thừa nhận rằng nó là một sự thay thế tốt vào thời điểm này. Lựa chọn kế hoạch này và nhanh lên vì thời gian sắp hết.
  •  
  • What an effective alternative to this idea. You are way more interesting than I expected. I have a compliment for you.
  • Thật là một giải pháp thay thế hiệu quả làm sao bạn có thể nghĩ ra ý tưởng này. Bạn đang giành giật nhiều hơn tôi mong đợi. Tôi có một lời khen cho bạn.

 

Động từ thường đi với Alternative:  have, offer, provide, find.

  • She just provided two alternatives for us to choose and I don't see any of them can be the solution at this point.
  • Cô ấy chỉ cung cấp hai giải pháp thay thế để chúng tôi lựa chọn và tôi không thấy bất kỳ giải pháp nào trong số đó có thể là giải pháp vào thời điểm này.
  •  
  • The manager offers many alternatives for us to choose but I don't know what to choose.
  • Người quản lý đưa ra nhiều lựa chọn thay thế cho chúng tôi để lựa chọn nhưng tôi không biết nên chọn loại nào.

 

Giới từ thường đi chung với alternative: for

  • There are no alternatives for you to choose. The fact that you should not be absent from the first day of this subject.
  • Không có lựa chọn thay thế nào để bạn lựa chọn. Thực tế là bạn không nên vắng mặt trong ngày đầu tiên của môn học này.

 

Hi vọng với bài viết này. StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ alternative trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !