Công Chứng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau là từ công chứng trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể cộng với các thể khác của động từ và các từ đồng nghĩa ta có thể sử dụng thay thế để tăng tính đa dạng hơn cho văn bản hoặc giao tiếp!!!
công chứng trong tiếng Anh
1. Công chứng tiếng Anh là gì?
Notarize
Cách phát âm: /ˈNoʊ.t̬ə.raɪz/
Loại từ: động từ
Định nghĩa:
To notarize: công chứng, từ được dùng để chỉ một bức thư hoặc các tài liệu được công chứng, nó được ký bởi một công chứng viên hoặc văn phòng luật sư.
- All of my certifications have to copy and give to the nearest notary public to notarize. After that, I have to give it to my teacher.
- Tất cả những bằng cấp của tôi phải được sao chép và đưa đến công chứng viên công cộng gần nhất. Sau đó, tôi phải đưa nó cho giáo viên.
- The fact that all kinds of paper which has legally need to be notarized to make sure the paper is true.
- Thực tế là các loại giấy tờ mà có hiệu lực pháp lý cần được công chứng để nhằm chắc chắn rằng giấy này là thật.
- The children are under 14 years old and travel alone. They need to have a notarized letter of consent from one or both parents. If they don’t have one, they aren't allowed to get on the plane.
- Trẻ em dưới 14 tuổi và đi du lịch một mình. Chúng cần phải có giấy chứng thư công chứng của từ một trong người ba mẹ. Nếu chúng không có, chúng sẽ không được phép lên máy bay.
2. Các dạng khác của từ công chứng bằng tiếng Anh:
công chứng trong tiếng Anh
Nguyên mẫu: noterize
- The notary publics notarize all kinds of paper in a short time and I have to admit their productivity is very high.
- Các nơi công chứng công cộng công chứng mọi loại giấy tờ chỉ trong một thời gian ngắn và tôi phải công nhận hiệu suất của họ rất cao.
- They notarize old people first because they can not wait too long due to their health.
- Họ công chứng cho người lớn tuổi trước bởi vì họ không thể đợi quá lâu bởi vì sức khỏe.
Thêm s: invoices
- She notarizes the paper for me and just in 30 second I have my paper back.
- Cô ấy công chứng giấy cho tôi và chỉ trong 30 giây tôi được đưa giấy lại rồi.
- I see him everyday in the notary public and today, he notarizes for my diploma degree.
- Tôi thấy anh ấy mọi ngày ở văn phòng công chứng cộng đồng và hôm nay anh ấy công chứng bằng cho tôi
Quá khứ: notarized
- They notarized all my diploma and degree certificate
- Họ đã công chứng mọi bằng văn bằng và bằng cấp của tôi
- He notarized my paperwork but there is one page that is not notarized yet so I have to come back again.
- Anh ấy đã công chứng giấy tờ công việc những có một trang chưa được công chứng nên tôi phải đến lần nữa.
V-ed/ V3: notarized
- I have notarized my paperwork at the notary public.
- Tôi công chứng giấy tờ công việc ở nhà công chứng cộng đồng
- She has notarized at this place more than three times and it is always fast.
- Cô ấy công chứng ở nơi này hơn ba lần rồi và nó luôn luôn nhanh.
3. Những từ có liên quan đến công chứng:
công chứng trong tiếng Anh
Luật công chứng: Notary law.
- The notary has to follow the notary law to notarize the paperwork for others and if they violated the law they can not work anymore.
- Công chứng viên phải theo luật công chứng để công chứng giấy tờ cho người khác và nếu học vi phạm luật họ không thể làm việc nữa.
Công chứng viên: notary.
- The notary is working very productively. All the things notarized really fast.
- Công chứng viên làm việc năng suất thât. Mọi thứ được công chứng rất nhanh.
Văn phòng công chứng: notary office.
- I have to go to the notary office and it is really far from here. I hate when I have to get there because the notary’s attitude is not that great.
- tôi phải đi đến văn phòng công chứng và nó rất xa nơi này. Tôi ghét khi tôi phải đi đến đó thái độ nhân viên công chứng không tốt
Dịch thuật công chứng: notarized translation.
- Notarized translation will take more than one day and it costs more than a hundred thousand VND for ones
- Dịch thuật công chứng sẽ mất đến một ngày và mất hơn một trăm ngàn cho một bản.
Bản sao: duplicate.
- We notarize the duplicate only.
- Chúng tôi công chứng cho bản sao thôi
4. Các từ đồng nghĩa của công chứng:
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
signed up |
đăng kí |
autographed |
có chữ ký |
inked |
mực |
signed |
đã ký |
subscribed |
đã đăng ký |
cosigned |
hợp tác |
countersigned |
ký tên |
endorsed |
chứng thực |
registered |
đã đăng ký |
signed on |
đã ký vào |
initialed |
khởi tạo |
inscribed |
ghi |
authored |
có tác giả |
penciled (in) |
bút chì (trong) |
penned |
viết ra |
scratched (out) |
cào ra) |
scrawled |
nguệch ngoạc |
scribbled |
viết nguệch ngoạc |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến công chứng trong tiếng Anh nhé!!!