“Ngón trỏ” trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt
“Ngón trỏ” trong tiếng Anh là gì?Cách phát âm chuẩn và đúng của “Ngón trỏ” trong tiếng Anh như thế nào ? Có bao nhiêu từ có ý nghĩa là “Ngón trỏ” trong tiếng Anh? Sử dụng từ “Ngón trỏ” trong tiếng Anh như thế nào cho đúng ngữ pháp? Ý nghĩa của từng hoàn cảnh khi sử dụng từ “Ngón trỏ” ? Những từ liên quan đến “Ngón trỏ” trong tiếng Anh là gì?Có thể vào những buổi học tiếng Anh đầu tiên chúng ta đã được dạy về những bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh. Ví dụ như đầu, cổ, chân, tay, mắt, mũi, miệng... Vậy bạn đã biết “ngón trỏ” trong tiếng Anh là gì chưa, nếu chưa thì bạn đừng bỏ qua bài viết này nhé. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một cách đầy đủ và chi tiết nhất những kiến thức tiếng Anh có liên quan đến từ vựng chỉ “ngón trỏ” trong tiếng Anh. Mọi câu hỏi và thắc mắc của bạn về từ “ngón trỏ” trong tiếng Anh sẽ được giới thiệu đầy đủ trong bài viết này.
(hình ảnh minh họa “ngón trỏ”)
1 Ngón trỏ trong tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh “ngón trỏ” là index finger
Index finger có IPA giọng Anh-Mỹ là /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/
Index finger có IPA giọng Anh-Anh là /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡɚ/
Bàn tay của chúng ta nằm ở cuối cánh tay, một bộ quan trọng của con người. Bàn tay giúp chúng ta cầm nắm các vật, viết, vẽ… và những ngón tay trên bàn tay ấy làm nhiều nhiệm vụ khác nhau. Bàn tay chúng ta có 5 ngón tay. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu “ngón trỏ” trên bàn tay của chúng ta trong tiếng Anh là gì nhé.
Ngón trỏ chính là ngón nằm giữa ngón cái và ngón giữa, ngỏ trỏ có tên gọi khác là ngón II. Nó là một ngón tay nhạy bén và khéo léo nhất trên bàn tay, mặc dù nó không phải là ngón tay dài nhất. Ngón tay này dùng để chỉ điểm một vật, một người nào đó vì vậy nó có tên là ngón trỏ.
Ví dụ:
-
He held a tiny seed between his thumb and Index finger.
-
Anh ta giữ một hạt nhỏ giữa ngón cái và ngón trỏ.
-
Manipulate the chopsticks with the middle finger and the Index finger.
-
Thao tác lấy đũa bằng ngón giữa và ngón trỏ.
-
She sighed, and reached up to touch the tip of his nose with her index finger.
-
Cô ấy thở dài, rồi đưa ngón trỏ của cô ấy lên sờ đầu mũi anh.
-
They say it's the same as the distance from the tip of a guy's thumb to the tip of his index finger.
-
Không nó là khoảng cách từ đầu ngón cái đến đầu ngón trỏ.
2 Thông tin chi tiết từ vựng
Vậy là qua phần một chúng ta đã biết được “ngón trỏ” trong tiếng Anh là Index finger . Qua phần hai chúng ta sẽ được biết thêm một từ vựng tiếng Anh chỉ “ngón trỏ”.
(hình ảnh minh họa “ngón trỏ”)
Ngoài từ Index finger thì tiếng Anh còn có Forefinger có ý nghĩa là ngón trỏ. Hãy cùng theo dõi những ví dụ dưới đây nhé.
Ví dụ:
-
Stabilize a small tight section of floss with your thumb and forefinger.
-
Dùng ngón tay cái và ngón trỏ cố định một phần sợi chỉ tơ nhỏ vừa khít.
-
Once he'd caught my eye, he raised one hand and motioned with his forefinger for me to join him.
-
Khi thấy tôi chú ý, anh giơ tay và ngoắc ngón trỏ gọi tôi đến cùng anh.
-
-
You are impolite to point at anyone with the forefinger.
-
Bạn thật bất lịch sự nếu chỉ vào bất cứ ai bằng ngón trỏ.
-
The child uses a forefinger to point at that cat.
-
Đứa trẻ dùng ngón trỏ để chỉ vào con mèo đó.
-
A raised forefinger speaks volumes, and a simple nod is eloquent in its restraint.
-
Chỉ một ngón trỏ giơ lên có thể nói lên nhiều điều, và một cái gật đầu đơn giản cũng lột tả được ý nghĩ trong sự kín đáo của nó .
-
-
Pick it up with a clean index finger so that the pen rests on the very tip of your finger with the design pointed down and the curve of the pen widening away from your finger.
-
Nhấc bút bằng ngón trỏ sạch sao cho bút nằm trên đầu ngón tay của bạn với thiết kế hướng xuống và đường cong của bút mở rộng ra khỏi ngón tay của bạn.
3 Một số từ liên quan
Qua đây chúng ta cùng tìm hiểu tên gọi của những bộ phận trên một bàn tay bằng tiếng Anh các bạn nhé.
(hình ảnh minh họa “ngón trỏ”)
Từ vựng |
Ý nghĩa |
thumb /θʌm/ |
ngón cái |
index finger /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡɚ/ |
ngón trỏ |
middle finger /mɪd.əl ˈfɪŋ.ɡɚ/ |
ngón giữa |
ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡɚ/ |
ngón áp út |
little finger /ˌlɪt̬.əl ˈfɪŋ.ɡɚ/ |
ngón út |
thumbnail /ˈθʌm.neɪl/ |
móng tay cái |
fingernail /ˈfɪŋ.ɡɚ.neɪl/ |
móng tay |
knuckle /nʌk.əl/ |
khớp, đốt ngón tay |
palm /pɑːm/ |
lòng bàn tay |
wrist /rɪst/ |
cổ tay |
Vậy là bài viết về từ vựng “ngón trỏ” tiếng Anh là gì đã hết rồi, cảm ơn các bạn đã theo dõi. Những kiến thức mà bài viết cung cấp hy vọng mang lại lợi ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Anh của mình.
Nhiều điều mới mẻ và thú vị về tiếng Anh sẽ luôn được trang học tiếng Anh online studytienganh cập nhập mỗi ngày. Các bạn chú ý đón đọc để nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Chúc tất cả các bạn thân mến có một ngày học tập, làm việc, vui chơi giải trí thật tốt đẹp, hẹn các bạn trong những bài viết tiếp theo nhé.