"Reverse" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.
Hiển nhiên chúng ta cũng đã từng bắt gặp từ vựng Reverse trong các cuộc giao tiếp hằng ngày đúng không nào. Hôm nay hãy cùng chúng mình tìm hiểu thêm về cách phát âm của Reverse trong tiếng Anh là gì? Định nghĩa của từ Reverse trong câu tiếng Anh ra sao? Cách sử dụng của Reverse là ra thế nào? Có những từ vựng nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Reverse trong những trường hợp giao tiếp hằng ngày? Trong bài viết hôm nay, Studytienganh sẽ gửi đến bạn đọc những kiến thức, thông tin liên quan đến từ Reverse trong tiếng Anh và cách dùng của chúng trong câu giao tiếp ra sao. Chúng mình hi vọng rằng bạn đã có thể tìm thấy thêm nhiều kiến thức bổ ích, hay ho và cần thiết qua bài viết về cụm từ này và có thể bỏ túi thêm một số kiến thức cơ bản hữu dụng hơn nữa nha!! Nào hãy cùng nhau tìm hiểu bài viết dưới đây qua một số ví dụ chi tiết và hình ảnh trực quan dưới đây ngay thôi nhé nào!!
1. Reverse trong tiếng Anh là gì?
Reverse là gì?
Reverse: change the direction, order, position, result,... of something to its opposite or drive a vehicle backwards or the method of controlling a vehicle that makes it go backwards.
Loại từ: vừa là động từ vừa là tính từ và cả là danh từ.
Cách phát âm: /rɪˈzɜːv/.
Định nghĩa: thường là từ vựng này sẽ mang nghĩa là đảo ngược, lộn ngược trong tiếng Anh. Bên cạnh đó trong một số trường hợp cụm từ này cũng mang nghĩa là làm cho chiếc xe hoặc một vật nào đó đi giật lùi. Trong một số trường hợp khác thì cụm từ này cũng mang nghĩa là đánh đổi chức năng hoặc vị trí nào đó. Khi là tính từ thì Reverse mang nghĩa lad đảo, nghịch, ngược lại, trái lại. Còn khi là danh từ tì từ vựng này lại có nghĩa là điều trái ngược hoặc sự bất hạnh, vận rủi.
Đây là từ vựng mang nhiều nghĩa nhưng lại khá thường xuyên xuất hiện trong các cụm câu giao tiếp hằng ngày và trong các văn bản viết.
2. Một số ví dụ liên quan đến Reverse trong tiếng Anh:
Dưới đây là một số ví dụ và hình ảnh trực quan nhất của Reverse trong tiếng Anh để từ đó bạn đọc có thể nhanh hiểu rõ và phân biệt được nghĩa của từ vựng trong những trường hợp khác nhau để từ đó có thể tránh được những sai sót không đáng có khi sử dụng chúng trong thực tế và có thể rút ra được những kinh nghiệm cơ bản cho bản thân mình.
Một số ví dụ liên quan đến Reverse trong tiếng Anh.
-
My father reversed into a lamppost and damaged the back of the car.
-
Bố của tôi đã lái xe ngược đường và đâm vào một cột đèn và hư hỏng mặt sau của xe.
-
-
We claim the product can reverse the signs of ageing.
-
Chúng tôi đã khẳng định những sản phẩm này có thể đảo ngược được những dấu hiệu của sự lão hóa.
-
-
My friend reversed the car into the parking space.
-
Bạn của tôi đã đỗ ngược xe ô tô trong khu bãi đỗ xe.
-
-
Mia delivered a perfect reverse pass to her team.
-
Mia thực hiện một đường chuyền ngược hoàn hảo cho đồng đội của mình.
-
-
The reality is that they need to reverse the sequence.
-
Thực tế là bọn học cần đảo ngược thứ tự ở trên đây.
-
-
You might think that people who don’t worry about their diet are father and more unhealthy, in fact, the reverse is true.
-
Bạn có thể nghĩ rằng mọi người, người mà không phải lo lắng về chế độ ăn uống của họ là bố tôi và rất không khỏe mạnh, trong thực tế, điều ngược lại mới là đúng.
-
-
Her friend suffered a series of financial reverses in the 2000s.
-
Bạn của cô ấy đã trải qua chuỗi đảo lộn kinh tế vào những năm 2000.
-
-
There is only one way to reverse what’s happening to her.
-
Chỉ có một cách để đảo ngược được chuyện gì đang xảy ra với cô ấy thôi.
-
3. Một số từ vựng liên quan đến Reserve trong tiếng Anh:
Như chúng ta đã biết có rất nhiều từ vựng hay và thú vị liên quan đến chủ đề mà chúng ta đã tìm hiều ngày hôm nay là về Reverse trong tiếng Anh. Vì vậy hãy cùng Studytienganh nghiên cứu thêm xem có những từ vựng hay nào đồng nghĩa hay có sự tương quan đến Reverse trong tiếng Anh nha. Cùng nhau bắt đầu tìm hiểu về chủ đề này thôi nào!!!!
Một số từ vựng liên quan đến Reverse trong tiếng Anh.
- In the reverse direction: ngược chiều.
- The reverse side: mặt trái.
- Reverse current: dòng nước ngược chiều.
- Into reverse order: từ cuối trở lại đầu.
- Suffer a reverse: bị thất bại.
- Reverse gear: số lùi của chiếc xe máy.
- Reverse turn: sự chia rẽ, tản ra khi chạy lùi.
- An automatic ribbon reverse: cái tự động quay ngược ruy băng.
- Opposite: trước mặt, đối diện.
- Contrary: sự trái lại, điều trái ngược.
- Converse: trái ngược, nghịch đảo.
- Inverse: đảo ngược về vị trí, hướng quan hệ.
Chúng mình mong muốn rằng sau bài viết về Reserve đã phần nào mang đến thêm cho bạn thêm lượng thông tin mới liên quan đến Reserve tiếng Anh là gì nhé. Từ đó cùng với những chia sẻ kỹ càng nhất của bài viết trên thông qua những ví dụ hay và đầy tính cơ bản có thể khái quát được cách sử dụng và cấu trúc, qua bài viết này mong bạn đọc đã hiểu hết được ý nghĩa và cấu trúc của từ vựng đó trong tiếng Anh. Nếu muốn nắm vững hơn được về mặt kiến thức thì bạn đọc cần đọc kỹ thêm bài viết trên bên cạnh đó kết hợp với thực hành hằng ngày trong giao tiếp. Và ngoài ra bạn đọc cảm nhận những kiến thức trên bổ ích thì hãy nhấn vào Like, Share cho bạn bè, người thân thiết xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Mong rằng bạn có thêm một ngày học tập và làm việc hiệu quả hơn nữa nha!!