Kinh Nguyệt trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.
“Má ơi, bà dì tới!” - Chắc hẳn khi nghe câu này chỉ các bạn nữ nghe hiểu được thôi hoặc những anh chàng nào đó đã có bạn gái/vợ thì cũng sẽ hiểu chúng tớ nói đến vấn đề gì đúng không nào? Kinh nguyệt - thường khi chúng ta nói về chúng thường hay sử dụng những cách nói tránh vì nó là chủ đề nhạy cảm mà, nhưng hôm nay hãy cùng nhau tìm hiểu một số từ vựng về kinh nguyệt, nó sẽ rất hữu dụng cho các bạn nếu cần giao tiếp với người nước ngoài về vấn đề tế nhị này nhé!
hình ảnh minh họa về kinh nguyệt
1. Định nghĩa
Chu kỳ kinh nguyệt là sự thay đổi về mặt sinh lý được điều hành bởi hệ hormone sinh dục ở cơ thể của nữ giới. Kinh nguyệt xuất hiện khi nữ giới bắt đầu bước vào tuổi dậy thì và diễn ra đều đặn hàng tháng. Đây là hiện tượng hoàn toàn bình thường của quá trình phát triển của nữ giới
kỳ kinh nguyệt trong tiếng anh là period (n) /ˈpɪəriəd/ hoặc menstruation /ˌmenstruˈeɪʃn/
2. Từ vựng liên quan đến kinh nguyệt
PMS (n): hội chứng "khó ở" khi bà dì đến thăm - tiền kinh nguyệt
Sore breasts /sɔː brɛsts/: đau ngực
Headaches /ˈhed.eɪk/: đau đầu
Period pains (n) /ˈpɪərɪəd peɪnz/: đau bụng hành kinh
Abdominal cramps : đau bụng kinh
Dysmenorrhea (n) /ˌdismenəˈrēə/ : đau bụng kinh
Bloating(n) /ˈbləʊ.tɪŋ/: sự đầy hơi
Mood swings (irritability) : sự thay đổi tâm trạng một cách bất thường (hay cáu kỉnh, bực mình)
Mood disorder (n) /ˈmuːd dɪˌsɔːd.ər/ sự rối loạn tâm lý
Bad skin : làn da bị xấu đi (do mọc mụn)
Backache (n): đau lưng
băng vệ sinh/tampon
to have a period (v): có kinh, tới tháng
to menstruate (v): có/thấy kinh nguyệt
time of month: tới tháng
pad (n) /pæd/: băng vệ sinh
tampon (n) /ˈtamˌpän/: băng vệ sinh ống, bông gòn cầm máu
moon cup (n) /muːn kʌp/: cốc nguyệt san
Sanitary towel (n) /ˈsæɪ.tər.i ˌtaʊəl/: băng vệ sinh
A heavy period(a lot of blood) : kinh nguyệt ra nhiều
A light period (little blood): kinh nguyệt ra ít
Missed period : kinh nguyệt bị chậm
Late period: kinh nguyệt ra muộn
hình ảnh minh họa về kinh nguyệt
Irregular periods : kinh nguyệt không đều
Menstrual Irregularity: Rối loạn kinh nguyệt
Gynecological test: khám phụ khoa
Menstrual bleeding: chảy máu kinh nguyệt
Pain-relieving properties: tính giảm đau
Menopause (n) /ˈmen.ə.pɔːz/: thời kỳ mãn kinh
3. Một số cách nói tránh
- Aunt Flo : Dì Flo
- Code red : mật mã đỏ
- Monthly visitor : vị khách hàng tháng
- Shark week : tuần cá mập
- Strawberry week : tuần dâu
- I'm surfing the crimson wave.
- Tôi đang lướt sóng đỏ
- My girl has started her monthly job.
- Cô gái của tớ bắt đầu công việc hàng tháng của cô ấy rồi.
- Riding the cotton pony.
- Tớ đang cưỡi ngựa cotton.
- The storm has made landfall.
- Bão đã tới đất liền rồi.
- I’m experiencing technical difficulties.
- Tớ đang gặp trục trặc kỹ thuật.
hình ảnh minh họa về kinh nguyệt
4. Một số ví dụ
Ví dụ:
- I'm on my period
- Tôi đang tới tháng/Tôi đang có kinh nguyệt
- Her menstrual cycle is 27 days
- Chu kỳ kinh nguyệt của cô ấy là 27 ngày
- She have period cramps
- Cô ấy bị đau bụng kinh.
- I'm late (on my period)
- Tôi bị trễ kinh
- She is looking for pads/ moon cup/ tampon
- Cô ấy đang tìm bvs, cốc nguyệt san, tampon
- Onset of the menstrual cycle.
- Kỳ kinh nguyệt lần đầu
- I'm gonna get my period soon.
- Con sắp có kinh nguyệt rồi.
- Once removed, all symptoms disappeared.
- các triệu chứng biến mất khi kỳ kinh nguyệt kết thúc
- How are your periods?
- Kinh nguyệt bà thế nào ?
- Her periods are regular
- Kinh nguyệt cô ấy đều đặn
- Actually... my menstruation started a few days ago
- Thật ra thì...Một vài ngày trước, em vẫn thấy có kinh nguyệt
- This month my period hasn't started yet
- Kinh nguyệt tháng này của tôi chưa đến
- My menstruation should have started at the beginning of this month
- Kỳ kinh nguyệt của tôi đáng lẽ phải bắt đầu vào đầu tháng này
Hy vọng một số từ vựng và ví dụ về kinh nguyệt trên đây có hữu dụng với bạn. Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ!