"Tổng Kết" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
"Tổng Kết" tiếng Anh là gì? Có bao nhiêu từ được dùng để chỉ từ "Tổng Kết" trong tiếng Anh? Cần lưu ý những gì khi sử dụng những từ này? "Tổng Kết" được sử dụng ở những vai trò nào trong câu? Cấu trúc cụ thể đi với từ chỉ "Tổng Kết" trong câu tiếng Anh là gì?
Trong bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn những kiến thức tiếng Anh có liên quan đến những từ chỉ "Tổng Kết" trong tiếng Anh. Tin chắc rằng bạn sẽ có thể thu thập thêm nhiều kiến thức thú vị qua bài viết này. Bạn có thể tham khảo thêm cách sử dụng của các từ qua các ví dụ minh họa Anh - Việt để có thể dễ hình dung về các cách dùng của từ "Tổng Kết". Bên cạnh đó, chúng mình cũng chia sẻ thêm một số mẹo học tiếng Anh hiệu quả để bạn có thể học tập và thực hành theo. Chúng sẽ giúp bạn có thể nhanh chóng cải thiện kỹ năng học tập của mình hơn. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng mình qua trang web này hoặc qua các đường liên hệ chúng mình có ghi lại ở cuối trang web. Chúng mình luôn sẵn sàng giúp đỡ và đồng hành cùng bạn trên con đường học tập của mình.
(Hình ảnh minh họa từ chỉ "Tổng Kết" trong tiếng Anh)
1."Tổng Kết" trong tiếng Anh là gì?
Trước hết, chúng ta cùng tìm hiểu "Tổng Kết" là gì? "Tổng Kết" có thể hiểu là hành động tập hợp lại tất cả những điều những thứ có liên quan và đưa ra kết luận cuối cùng. Thường được sử dụng trong các bài luận, bài viết. Trong tiếng Anh có nhiều dạng từ khác nhau cũng như các vai trò khác nhau của tổng kết trong câu. Khác với tiếng Việt, ở mỗi vai trò khác nhau, dạng từ của "Tổng Kết" xuất hiện và được dùng đến cũng khác nhau. Vậy nên bạn cần chú ý đến điểm này để tránh sử dụng sai hoặc không đúng và mắc các lỗi ngữ pháp cơ bản.
(Hình ảnh minh họa cụm từ chỉ "Tổng Kết" trong tiếng Anh)
Trong tiếng Anh, để dùng từ chỉ tổng kết (trong vai trò như một danh từ) chúng ta có từ SUMMARY. Ngoài ra, để sử dụng với vai trò là một động từ ta dùng cụm từ Sum - up. Nếu muốn dùng "Tổng Kết" như một liên từ bạn có thể sử dụng các cụm từ như TO SUM UP hay TO conclusion, ... Chúng đều có nghĩa chỉ sự tổng kết lại và có thể hiểu tương đương như từ "Tổng Kết" trong tiếng Việt. Trong bài viết này, chúng mình sẽ chú ý giới thiệu đến bạn cấu trúc và cách dùng của từ SUMMARY cùng một vài cấu trúc liên quan đến cụm từ TO SUM UP.
2.Thông tin chi tiết về từ vựng chỉ "Tổng Kết" trong tiếng Anh.
Đầu tiên, cùng tìm hiểu qua về cách phát âm của SUMMARY trong tiếng Anh. /ˈsʌməri/ là cách phát âm duy nhất của từ này được liệt kê trong từ điển Oxford. SUMMARY là một từ có ba âm tiết, trọng âm được đặt ở âm tiết đầu tiên. Trong một số trường hợp SUMMARY được phát âm nhầm thành /ˈsu:məri/. Tuy nhiên, SUMMARY chỉ có một cách phát âm duy nhất. Bạn cần chú ý để phát âm từ này sao cho đúng. Bạn có thể luyện tập thêm bằng cách nghe và lặp lại cách phát âm của từ này qua các tài liệu uy tín và lặp lại. Như vậy, bạn có thể nhanh chóng chuẩn hóa phát âm của mình hơn, ghi nhớ từ nhanh hơn.
SUMMARY được sử dụng với một nghĩa duy nhất được liệt kê trong từ điển Oxford. Được hiểu là một mệnh đề ngắn đưa ra những điểm chính của một điều gì đó, không bao gồm chi tiết. Đồng nghĩa với từ "Tổng Kết" trong tiếng Việt. SUMMARY là một danh từ đếm được. Dạng số nhiều của SUMMARY là SUMMARIES. Bạn có thể tham khảo thêm các ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của SUMMARY trong tiếng Anh.
Ví dụ:
- The following is the summary of our conclusion.
- Tiếp theo là tổng kết cho kết luận của chúng tôi.
- What follows is a brief summary of the findings.
- Sau đây là một bản tóm tắt ngắn gọn về những phát hiện.
- He has provided a useful summary of the main catalogues.
- Anh ấy cung cấp một tổng kết hữu dũng về những đầu mục chính.
(Hình ảnh minh họa cụm từ chỉ "Tổng Kết" trong tiếng Anh)
Ngoài ra, để sử dụng với vai trò như một liên từ bạn có thể sử dụng các cụm từ như IN SUMMARY hay TO SUM UP. Theo sau các cụm từ này sẽ là một mệnh đề hoàn thiện. Bạn có thể tham khảo thêm qua các ví dụ dưới đây.
Ví dụ:
- In summary, this was a disappointing performance.
- Tổng kết lại, đây là một màn trình diễn đáng thất vọng.
- To sum up, the government should build more parks in our city.
- Tổng kết lại, chính phủ nên xây thêm nhiều công viên trong thành phố của chúng ta.
3.Một số từ vựng có liên quan đến cụm từ "Tổng Kết" trong tiếng Anh.
Chúng mình đã tìm kiếm và tổng hợp lại một số cụm từ đồng nghĩa với "Tổng Kết" trong tiếng Anh và có thể được sử dụng như một liên từ. Bạn có thể tham khảo thêm và áp dụng trực tiếp vào trong các bài văn của mình.
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
In conclusion |
Kết luận |
At last |
Cuối cùng |
To conclude |
Kết luận lại |
To sum up |
Tổng kết lại |
Cảm ơn bạn đã đồng hành và theo dõi bài viết này của chúng mình!