Make Out là gì và cấu trúc cụm từ Make Out trong câu Tiếng Anh

Vẫn biết Phrasal Verbs luôn là ác mộng với những người học tiếng Anh, kể cả những người học lâu năm. Tuy nhiên, chúng ta không thể thấy khó mà bỏ cuộc được. Hãy cùng nhau học từ từ để dần dần “master” nó nhé. Để tiếp tục chuỗi bài học tiếng Anh thú vị thì hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về MAKE OUT và cấu trúc cụm từ MAKE OUT trong tiếng Anh.

 

1. Make out là gì?

 

Make out với cách phát âm /meɪk aʊt/, là một cụm động từ đa nghĩa.

 

 

Make Out là gì ,cấu trúc cụm từ Make Out trong câu Tiếng Anh

(ảnh minh họa cho MAKE OUT)

 

 

Nghĩa 1: đối phó, xử lý với một tình huống, thường là theo cách thành công

 

Ví dụ:

 

  • How is Flora making out in her new job?

  • Flora đang đối phó như thế nào trong công việc mới của cô ấy?

 

Nghĩa 2: hôn và chạm theo cách tình dục hoặc để thành công trong việc quan hệ tình dục với ai đó:

 

Ví dụ: 

 

  • Boys at that age are usually interested in making out with girls.

  • Con trai ở độ tuổi đó thường thích làm tình với con gái.

 

2. Một số cụm từ và thành ngữ liên quan

 

 

Make Out là gì ,cấu trúc cụm từ Make Out trong câu Tiếng Anh

(ảnh minh họa cho MAKE OUT)

 

 

Cụm từ/ Thành ngữ

Ý nghĩa

Ví dụ

make sth out 

(phrasal verb)

viết tất cả các thông tin cần thiết trên một tài liệu chính thức

  • I made a cheque out for £50 to "Henry's Stores".

  • Tôi đã thanh toán 50 bảng tại "Cửa hàng của Henry".

make out sth

(phrasal verb)

nói, thường là sai, rằng một cái gì đó là sự thật

  • She made herself out to be a millionaire.

  • Cô ta tự khoa trương rằng mình là tỷ phú.

make sb/sth out

(phrasal verb)

nhìn, nghe hoặc hiểu điều gì đó hoặc ai đó một cách khó khăn:

  • The numbers are too small - I can't make them out at all.

  • Những con số quá nhỏ - tôi không thể nhìn được.

make a man (out) of sb

(idiom)

khiến một thanh niên hoặc thiếu niên hành động như một người lớn và chịu trách nhiệm:

  • A couple of years in the army should make a man of him.

  • Một vài năm trong quân đội khiến anh ta trưởng thành hơn.

make capital out of sth

(idiom)

sử dụng một tình huống để có được lợi thế cho bản thân

  • The Opposition is making a lot of political capital out of the government's failure to invest in medical.

  • Phe đối lập đang thu được rất nhiều vốn chính trị từ việc chính phủ không đầu tư vào y tế.

make a meal (out) of sth

(idiom)

dành nhiều thời gian hoặc năng lượng để làm điều gì đó hơn mức cần thiết

  • I only asked for a summary of the main points but he's making a real meal out of it.

  • Tôi chỉ yêu cầu tóm tắt những điểm chính nhưng cô ấy đang làm quá nó lên.

make a monkey out of sb

(idiom)

làm cho ai đó tỏ ra ngu ngốc

  • I know Max is only trying to impress Lily, but he's making a monkey out of himself by telling so many corny jokes.

  • Tôi biết là Max chỉ đang cố gắng gây ấn tượng với Lily, nhưng anh ấy đang khiến mình trông ngốc nghếch bằng cách kể rất nhiều câu chuyện cười ngô nghê.

make a virtue (out) of sth

(idiom)

sử dụng một cái gì đó, đặc biệt là một tình huống xấu, để có lợi cho bạn

  • I had a couple of months to spare between jobs so I thought I'd make a virtue of necessity by acquiring some new skills.

  • Tôi có một vài tháng để rảnh rỗi giữa các công việc vì vậy tôi nghĩ rằng tôi sẽ tạo lợi thế cho bản thân bằng cách học một vài kỹ năng mới.

make a big thing (out) of sth

(idiom)

quan tâm quá mức tới một thứ gì đó

  • I want a birthday party, but I don't want to make a big thing of it.

  • Tôi muốn có một bữa tiệc sinh nhật, nhưng tôi không muốn quá quan tâm đến nó.

make a fool (out) of someone

(idiom)

làm điều gì đó khiến ai đó, đặc biệt. bản thân bạn, trông có vẻ nực cười:

  • I almost stood up and sang, but I decided I didn't want to make a fool out of myself while everyone was looking at me.

  • Tôi gần như đã đứng lên và hát, nhưng tôi quyết định không muốn làm cho mình trở nên ngốc nghếch trong khi mọi người đang nhìn tôi.

make a production (out) of sth

(idiom)

làm cho một cái gì đó có vẻ khó khăn hơn hoặc phức tạp để làm hơn thực tế

  • If you ask Tim to do anything, he always makes such a production of it that you wish you'd just done it yourself.

  • Nếu bạn yêu cầu Tim làm bất cứ điều gì, anh ấy khiến nó trở nên phức tạp hơn mà bạn ước rằng mình sẽ tự làm.

make a mountain out of a molehill

(idiom)

làm cho một khó khăn nhỏ trở nên nghiêm trọng hơn

  • She's making a mountain out of a molehill. She wrote one bad essay - it doesn't mean she’s going to fail.

  • Cô ấy đang nghiêm trọng hóa nó lên. Cô ấy đã viết một bài luận tệ- nó không có nghĩa là cô ấy sẽ trượt.

make a case for sth

(idiom)

lập luận rằng điều gì đó là điều tốt nhất để làm, đưa ra lý do của bạn

  • We will only publish a new edition if you can make a convincing case for it.

  • Chúng tôi sẽ chỉ xuất bản một ấn bản mới nếu bạn có thể đưa ra một lý do thuyết phục cho nó.

you can't make a silk purse out of a sow's ear

(idiom)

được sử dụng để chỉ rằng bạn không thể tạo ra một cái gì đó tốt từ một cái gì đó có bản chất xấu

  • What do you want me to do with that tacky fabric? You can't make a silk purse out of a sow's ear!

  • Cậu muốn tôi làm gì với loại vải dính này? Cậu không thể biến từ dở thành tốt được!

 

3. Ví dụ Anh - Việt 

 

  • The Vietnamese weather is not always as bad as it is made out to be.

  • Thời tiết Việt Nam không phải lúc nào cũng xấu như người ta hay nói.

  •  

  • He made out (that) he had been living in Beijing all year.

  • Anh ta khoác lác rằng anh ta sống ở Bắc Kinh cả năm.

  •  

  • I couldn’t make out what she said.

  • Tôi không thể nghe ra cô ấy đã nói gì.

 

 

Make Out là gì ,cấu trúc cụm từ Make Out trong câu Tiếng Anh

(ảnh minh họa cho MAKE OUT)

 

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về MAKE OUT và cách sử dụng của cụm từ này trong tiếng Anh . Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !