Make Out là gì và cấu trúc cụm từ Make Out trong câu Tiếng Anh
Vẫn biết Phrasal Verbs luôn là ác mộng với những người học tiếng Anh, kể cả những người học lâu năm. Tuy nhiên, chúng ta không thể thấy khó mà bỏ cuộc được. Hãy cùng nhau học từ từ để dần dần “master” nó nhé. Để tiếp tục chuỗi bài học tiếng Anh thú vị thì hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về MAKE OUT và cấu trúc cụm từ MAKE OUT trong tiếng Anh.
1. Make out là gì?
Make out với cách phát âm /meɪk aʊt/, là một cụm động từ đa nghĩa.
(ảnh minh họa cho MAKE OUT)
Nghĩa 1: đối phó, xử lý với một tình huống, thường là theo cách thành công
Ví dụ:
-
How is Flora making out in her new job?
-
Flora đang đối phó như thế nào trong công việc mới của cô ấy?
Nghĩa 2: hôn và chạm theo cách tình dục hoặc để thành công trong việc quan hệ tình dục với ai đó:
Ví dụ:
-
Boys at that age are usually interested in making out with girls.
-
Con trai ở độ tuổi đó thường thích làm tình với con gái.
2. Một số cụm từ và thành ngữ liên quan
(ảnh minh họa cho MAKE OUT)
Cụm từ/ Thành ngữ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
make sth out (phrasal verb) |
viết tất cả các thông tin cần thiết trên một tài liệu chính thức |
|
make out sth (phrasal verb) |
nói, thường là sai, rằng một cái gì đó là sự thật |
|
make sb/sth out (phrasal verb) |
nhìn, nghe hoặc hiểu điều gì đó hoặc ai đó một cách khó khăn: |
|
make a man (out) of sb (idiom) |
khiến một thanh niên hoặc thiếu niên hành động như một người lớn và chịu trách nhiệm: |
|
make capital out of sth (idiom) |
sử dụng một tình huống để có được lợi thế cho bản thân |
|
make a meal (out) of sth (idiom) |
dành nhiều thời gian hoặc năng lượng để làm điều gì đó hơn mức cần thiết |
|
make a monkey out of sb (idiom) |
làm cho ai đó tỏ ra ngu ngốc |
|
make a virtue (out) of sth (idiom) |
sử dụng một cái gì đó, đặc biệt là một tình huống xấu, để có lợi cho bạn |
|
make a big thing (out) of sth (idiom) |
quan tâm quá mức tới một thứ gì đó |
|
make a fool (out) of someone (idiom) |
làm điều gì đó khiến ai đó, đặc biệt. bản thân bạn, trông có vẻ nực cười: |
|
make a production (out) of sth (idiom) |
làm cho một cái gì đó có vẻ khó khăn hơn hoặc phức tạp để làm hơn thực tế |
|
make a mountain out of a molehill (idiom) |
làm cho một khó khăn nhỏ trở nên nghiêm trọng hơn |
|
make a case for sth (idiom) |
lập luận rằng điều gì đó là điều tốt nhất để làm, đưa ra lý do của bạn |
|
you can't make a silk purse out of a sow's ear (idiom) |
được sử dụng để chỉ rằng bạn không thể tạo ra một cái gì đó tốt từ một cái gì đó có bản chất xấu |
|
3. Ví dụ Anh - Việt
-
The Vietnamese weather is not always as bad as it is made out to be.
-
Thời tiết Việt Nam không phải lúc nào cũng xấu như người ta hay nói.
-
-
He made out (that) he had been living in Beijing all year.
-
Anh ta khoác lác rằng anh ta sống ở Bắc Kinh cả năm.
-
-
I couldn’t make out what she said.
-
Tôi không thể nghe ra cô ấy đã nói gì.
(ảnh minh họa cho MAKE OUT)
Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về MAKE OUT và cách sử dụng của cụm từ này trong tiếng Anh . Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh nhé!