Bộ Tài Chính trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Nếu tương lại bạn muốn có một chỗ ngồi trong bộ máy nhà nước, không có lý do gì ngay từ bây giờ, bạn nên tiếp xúc và học tập từ vựng Tiếng Anh về chủ đề thú vị này. Nhà nước có các cơ quan, bộ máy khác nhau đảm bảo nhiệm vụ của mình trong từng lĩnh vực, nhiệm vụ.Bên cạnh bộ Công thương, bộ Giáo dục, bộ Y tế,... Hôm nay, hãy cùng studytienganh tìm hiểu về một bộ nắm giữ chủ chốt trong nền kinh tế nhà nước nhé. Đó chính là Bộ Tài chính.
1. Bộ Tài Chính trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví dụ Anh Việt:
- Bộ Tài Chính trong tiếng anh là: the Ministry of Finance, có cách đọc là : /ðə/ /ˈmɪn.ə.stri/ /əv/ /ˈfaɪ.næns/. Trong đó, ta có Ministry : có nghĩa là bộ, là một cơ quan trong chính phủ do bộ trường ban hành, có một chức năng nào đó. Finance : là kinh tế, tài chính, là phương diện liên quan đến tiền tệ, kho, quỹ của một tổ chức, công ty nào đó. Vậy tổng kết lại, The Ministry of Finance hay Bộ Tài Chính là bộ, cơ quan của nhà nhà nước thực hiện chức năng quản lý kinh tế, tài chính như ngân sách nhà nước, thuế, phí, tài chính doanh ngiệp, tài chính hợp tác xã, kinh tế hợp tác,...
- Để hiểu rõ hơn về Bộ Tài Chính trong Tiếng Anh, hãy cùng chúng mình đến với một vài ví dụ sau nhé:
-
The Ministry of Finance directly owns and controls some state companies, such as Tien Dat Insurance, of which it owns 56%.
-
Bộ Tài chính trực tiếp làm chủ và kiểm soát một số công ty nhà nước như Bảo hiểm Tiến Đạt, sở hữu 56%
-
The Ministry of Finance has the function of implementing the State management in finance which are state budget, tax, fees and other revenues of the State budget, national reserve, State financial funds, financial investment, corporate finance and financial services; customs; accounting; independent auditing; insurance; prices; securities; conducting the ownership rights to the State’s investment capital in enterprises according to regulations of the Law.
-
Bộ Tài chính có chức năng thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về tài chính là ngân sách nhà nước, thuế, phí và các khoản thu khác của ngân sách nhà nước, dự trữ quốc gia, quỹ tài chính nhà nước, đầu tư tài chính, tài chính doanh nghiệp và dịch vụ tài chính; phong tục; kế toán; kiểm toán độc lập; bảo hiểm; giá cả; chứng khoán; thực hiện quyền sở hữu vốn đầu tư của Nhà nước tại doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
-
-
If you want to be a minister of the Ministry of Finance, you must have knowledge about the economy of Vietnam and most countries in the world.
-
Nếu bạn muốn trả thành bộ trưởng bộ Tài chính, bạn phải có kiến thức về nền kinh tế Việt Nam và hầu hết các nước trên thế giới.
-
The major function of the Ministry of Finance is to ensure that proper accounting can be given to Parliament.
-
Chức năng chính của Bộ Tài chính là đảm bảo việc hạch toán phù hợp có thể được trao cho Nghị viện.
-
I’ve just seen the logo of the Ministry of Finance. It’s so nice with the main color red and yellow.
-
Tôi vừa mới nhìn thấy logo của bộ Tài chính. Nó rất đẹp với màu chủ đạo là đỏ và vàng.
Hình ảnh minh họa Bộ Tài Chính trong Tiếng Anh.
2. Các đơn vị cấp bộ của Bộ Tài Chính trong Tiếng Anh:
- Bộ Tài Chính cũng như các bộ khác trong bộ máy nhà nước, cũng gồm các vụ, cục,cơ quan,... Hãy cùng chúng mình tìm hiểu thêm về bộ nhé:
Tên các đơn vị cấp bộ |
Ý nghĩa |
Department of State Budget |
Vụ ngân sách nhà nước |
Department of Investment |
Sở đầu tư |
Department of Public Expenditure |
Cục tài chính quốc phòng và an ninh |
Department of Public Expenditure |
Vụ chi tiêu công |
Department of Tax Policy |
Vụ chính sách thuế |
Department of Banking and Financial Institutions |
Sở ngân hàng và tổ chức tài chính |
Department of Accounting and Auditing Regulations |
Quy chế kế toán, kiểm toán |
Department of Planning and Finance |
Vụ Kế hoạch tài chính |
Department of Emulation and Reward |
Vụ thi đua khen thường |
Department of Organisation and Personnel |
Vụ tổ chức cán bộ |
Department of International Cooperation |
Vụ hợp tác quốc tế |
Department of Legislation |
Vụ phép chế |
Office of the Ministry |
Văn phòng bộ |
Ministry Inspectorate |
Thanh tra bộ |
General Department of Taxation |
Tổng cục thuế |
General Department of Customs |
Tổng cục hải quan |
General Department of National Reserves |
Tổng cụ dữ trữ quốc gia |
State Treasury |
Kho bạc nhà nước |
State Securities Commission |
Uỷ ban chứng khoán nhà nước |
Agency for Public Asset Management |
Cơ quan quản lý tài sản công |
Agency for Price Management |
Cơ quan quản lý giá |
Agency for Corporate Finance |
Cơ quan tài chính doanh nghiệp |
Agency for Financial Informatics and Statistics |
Cơ quan tin học và thống kê tài chính |
Agency for Debt Management and External Finance |
Cơ quan quản lý nợ và tài chính đối ngoại |
Agency for Insurance Supervisory and Management |
Cơ quan giám sát và quản lý bảo hiểm |
Hình ảnh minh họa Bộ Tài Chính Việt Nam trong Tiếng Anh.
3. Đơn vị hành chính Bộ Tài Chính trong Tiếng Anh:
-
Còn dưới đây là một số từ vựng về đơn vị hành chính Bộ Tài Chính Việt Nam trong Tiếng Anh:
Tên các đơn vị hành chính |
Ý nghĩa |
National Institute for Finance |
Viện tài chính quốc gia |
Vietnam Financial Times |
Báo tài chính Việt Nam |
Finance Magazine |
Tạp trí Tài chính |
Training Centre for Finance Officers |
Trung tâm bồi dưỡng cán bọ tài chính |
Academy of Finance |
Học viện Tài chính |
University of Finance and Marketing |
Đại học Tài chính và Marketing |
College of Finance and Customs |
Cao đẳng Tài chính và hải quan |
College of Finance and Business Administration |
Cao đẳng Tài chính và quản trị kinh doanh |
College of Accounting and Finance |
Cao đẳng Tài chính kế toán |
Finance Publishing House |
Nhà xuất bản tài chính |
Hình ảnh hinh họa đơn vị hành chính của Bộ Tài Chính trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức về Bộ Tài Chính trong Tiếng Anh, hãy cùng đồng hành cùng studytienganh đón đọc các bài học tiếp theo nhé!