Hạch Toán trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong lĩnh vực tài chính kinh tế, chắc hẳn bạn đã từng nghe qua rất nhiều lần về cụm từ “ hạch toán”.. Nhưng cụ thể trong tiếng Anh, “ hạch toán” có nghĩa là gì? Các công việc liên quan đến “ hạch toán” là gì? Cùng studytienganh tìm hiểu tất tần tật qua bài viết dưới đây nhé!

1. Hạch toán trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, hạch toán gọi là “  keep business accounts”.

 

hạch toán tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa hạch toán

2. Thông tin chi tiết về hạch toán

Phát âm: /ə'kauntiɳ/

 

Nghĩa Tiếng Anh      

Keeping business accounts is a process that includes specific tasks such as: observing, measuring, calculating and recording economic activities for the purpose of collecting and processing information for monitoring and strictly managing production and business activities of enterprises.

Nghĩa Tiếng Việt

Hạch toán là quá trình bao gồm các công việc cụ thể như là: quan sát, đo lường, tính toán, ghi chép những hoạt động kinh tế với mục đích để thu thập, xử lý thông tin nhằm phục vụ cho việc giám sát và quản lý một cách chặt chẽ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.

Một số cụm từ Tiếng Anh về các loại hạch toán

 

 

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Business accounting

Hạch toán nghiệp vụ

Professional accounting

Hạch toán chuyên nghiệp

Statistical accounting

Hạch toán thống kê

Accounting

Hạch toán kế toán

Salary accounting

Hạch toán lương

Tax accounting

Hạch toán thuế

License tax accounting

Hạch toán thuế môn bài

Trade discount accounting

Hạch toán chiết khấu thương mại                   

Payment discount accounting

Hạch toán chiết khấu thanh toán

Independent accounting

Hạch toán độc lập

Economic accounting

Hạch toán kinh tế

National economic accounting

Hạch toán kinh tế quốc dân ( trong nước)

 

hạch toán tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa hạch toán thuế

 

3. Một số ví dụ anh – việt về hạch toán

Ví dụ:

  • My university lecturers taught me “You don't have to keep business accounts and save for the things you want”.
  • Giảng viên đại học của tôi đã dạy tôi rằng “ Em không cần phải hạch toán và tiết kiệm cho những thứ mình muốn.”
  •  
  • If possible, you should keep business accounts your fixed expenses against one source of revenue, and save the rest.
  • Nếu có thể, bạn nên hạch toán gói gọn các chi tiêu cố định của bạn chỉ vào một nguồn thu mà thôi và để dành nguồn thu còn lại.
  •  
  • Each type of keeping business accounts has its own effect in monitoring the implementation of economic and financial plans. Therefore, they are important tools for economic management, effectively serving the management of the superior units.
  • Mỗi loại hạch toán đều có tác dụng của riêng mình trong việc giám sát tình hình thực hiện các kế hoạch kinh tế tài chính. Vì thế chúng là công cụ quan trọng để quản lý kinh tế, phục vụ đắc lực cho việc điều hành của đơn vị cấp trên.
  •  
  • Between three types of keeping business accounts, there is also the relationship of providing data to each other and the consistent relationship in terms of data on the basis of the original accounting work organization.
  • Giữa ba loại hạch toán có một mối quan hệ cung cấp số liệu cho nhau cũng như quan hệ thống nhất về mặt số liệu trên cơ sở tổ chức công tác hạch toán ban đầu.
  •  

4. Một số từ vựng tiếng anh khác liên quan đến hạch toán                   

Từ vựng Tiếng Anh về công việc hạch toán

 

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Observe (v)

Quan sát

Records (v)

Ghi chép

Measure (v)

Đo lường

Calculate (v)

Tính toán

Accounting entry

Bút toán

Control accounts

Tài khoản kiểm tra

Credit balance

Số dư hiện có

Voucher (n)

Biên lai, chứng từ

Sort code (n)

Mã chi nhánh của Ngân hàng

Codeword (n)

Ký hiệu (mật)

Pay into (v)

Nộp ( tiền, đớn) vào

Proof of identity (n)

Bằng chứng nhận diện ( danh tính)

Authorize (v)

Cấp phép

Letter of authority (n)

Thư uỷ nhiệm

Account holder (n)

Chủ tài khoản

Expiry date (n)

Ngày hết hạn, ngày đáo hạn

BACS (The Bankers Automated Clearing Service)

Dịch vụ thanh toán tự động giữa các ngân hàng

CHAPS (Clearing House Automated Payment System)

Hệ thống thanh toán bù trừ tự động

Clear (v)

Thanh toán bù trừ

Present (v)

Xuất trình, nộp ( tiền, giấy tờ)

Outcome (n)

Kết quả

Debt (n)

Nợ, khoản nợ

Debit (v)

Ghi nợ

Debit balance (n)

Số dư nợ

Direct debit (n)

Ghi nợ trực tiếp

Deposit money (n)

Tiền gửi

Make payment (v)

Ra lệnh chi trả, thanh toán

Statement (n)

Sao kê (tài khoản)

Mini-statement (n)

Tờ, đơn sao kê rút gọn

Deduct (v)

Trừ đi, khấu trừ

Transfer (v)

Chuyển đi

Transaction (n)

Giao dịch

Transmit (v)

Truyền đi

Dispense (v)

Phân phát, phân bổ

Refund (v)

Trả lại (khoản vay)

Compare (v)

So sánh, đối chiếu

Standing order = SO

Uỷ nhiệm chi

Expenses prepaid

Chi phí trả trước

Equity and funds

Nguồn vốn và quỹ

Expenses for financial activities

Chi phí dành cho hoạt động tài chính

Extraordinary expenses

Chi phí bất thường

Extraordinary income

Thu nhập bất thường

Extraordinary profit

Lợi nhuận bất thường

Gross profit

Tổng lợi nhuận

Gross revenue

Tổng doanh thu

Income from financial activities

Thu nhập đến từ các hoạt động tài chính

Intangible fixed asset costs

Nguyên giá của tài sản cố định vô hình

Intangible fixed assets

Tài sản cố định vô hình

Intra-company payment

Chi phí phải trả các đơn vị nội bộ

Inventory

Hàng tồn kho

Liabilities

Khoản nợ phải trả

Long-term borrowings

Khoản vay dài hạn

Long-term financial assets

Các khoản đầu tư tài chính trong dài hạn

Long-term liabilities

Khoản nợ dài hạn

Long-term mortgages, collateral, deposits

Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ trong dài hạn

Net profit

Lợi nhuận thuần

Net revenue

Doanh thu thuần

Operating profit

Lợi nhuận từ các hoạt động sản xuất kinh doanh

Other current assets

Tài sản lưu động khác

Other funds

Các nguồn kinh phí, quỹ khác

Other receivables

Các khoản phải thu khác

Owners' equity

Nguồn vốn chủ sở hữu

Payables to employees

Phải chi trả công nhân viên

Profit before taxes

Lợi nhuận trước thuế

Reconciliation

Đối chiếu

Reserve fund

Quỹ dự trữ

Retained earnings

Lợi nhuận chưa phân phối

Revenue deductions

Các khoản giảm trừ

Sales expenses

Chi phí bán hàng

 

hạch toán tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa công việc ghi chép, tính toán

 

Hy vọng bài viết về “ hạch toán” trong Tiếng Anh là gì trên đây đã mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích. Cùng studytienganh tìm hiểu về các công việc khác trong lĩnh vực tài chính ở bài viết tiếp theo nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !