Figure On là gì và cấu trúc cụm từ Figure On trong câu Tiếng Anh
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một cụm động từ mới Figure on trong Tiếng Việt là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!
figure on trong Tiếng Anh
1. “Figure on” trong Tiếng Anh là gì?
Figure on
Cách phát âm: /ˈFɪɡər ɒn/
Loại từ: Cụm động từ của động từ Figure
Định nghĩa:
Figure on: dự định làm, trông đợi vào, từ được dùng để nghĩ rằng việc gì đó sẽ xảy ra và lập kế hoạch cho nó.
- Most of the students who are about to graduate figure on entering the companies where they have interned or consulted from their predecessors for a long time.
- Hầu như những sinh viên sắp ra trường đều có dự định cụ thể vào những công ty mà họ đã thực tập hoặc tham khảo từ những người đi trước từ lâu.
- I was figuring on making a surprise for my brother's first birthday and everything was ready and just waiting for him to return to start the party. I didn't figure on him getting mad at the party because his day didn't go well.
- Tôi định tạo một bất ngờ cho buổi sinh nhất của anh tôi và mọi việc đã chuẩn bị sẵn sàng hết và chỉ chờ người về nữa thôi là có thể bắt đầu buổi tiệc. Tôi không dự đoán được là anh ấy sẽ trở nên nổi nóng vì bữa tiệc bởi vì ngày hôm nay của anh ấy không diễn ra suôn sẻ.
2. Các dạng của “figure on”:
figure on trong Tiếng Anh
Nguyên mẫu: Figure on ( thường được dùng với những chủ ngữ I/We/You/They)
- I figure on learning another language in the future to increase my chances of getting a job as well as being able to understand another language. Learning a new language has made me feel very sad because I do not know if I can learn it?
- Tôi dự định sẽ học thêm một ngôn ngữ nữa trong tương lai để có thể tăng cơ hội việc làm cũng như có thể hiểu thêm một ngôn ngữ. Việc học thêm một ngôn ngữ mới đã khiến tôi bâng khuâng rất nhiều vì không biết liệu tôi có thể học được không?
Thêm s: figures on ( thường được dùng với những chủ ngữ He/She/It)
- She plans to work in this company for a long time because this company offers good benefits, a comfortable working environment and especially friendly colleagues.
- Cô ấy dự định làm việc lâu dài ở công ty này bởi vì công ty này đãi ngộ tốt, môi trường làm việc thoải mái và đặc biệt là đồng nghiệp thân thiện.
Quá khứ: Figured on
- She figured on arriving early so she could help organize the party, but unfortunately, she had an accident on her way here. This made us feel very surprised and did not know how to handle it.
- Cô ấy dự định đến sớm để có thể phụ thể chức cho buổi tiệc nhưng chuyện không may đã xảy ra, cô ấy gặp tai nạn khi trên đường đến đây. Việc này khiến cho chúng tôi cảm thấy rất bất ngờ và không biết phải xử lý như thế nào.
To+ nguyên mẫu: To+ figure on
- To figure it on, we need a clear plan and a backup plan. This makes it easier for us to handle when something bad happens.
- Để dự định được những việc sắp làm, chúng ta cần có một kế hoạch rõ ràng và cần có một kế hoạch dự phòng. Việc này khiến cho chúng ta sẽ dễ dàng xử lý hơn khi có chuyện không hay xảy ra.
V-ing: figuring on.
- Figuring on holding the wedding ceremony this weekend is a common opinion agreed upon by the bride, groom, and both sides of the family. Although a bit rushed, everything will be enthusiastically taken care of by the wedding company.
- Việc dự định tổ chức lễ cưới vào cuối tuần này là ý kiến chung được đồng ý bởi cô dâu, chú rể và cả hai bên gia đình. Tuy hơi gấp rút, mọi việc cũng sẽ được công ty tổ chức đám cưới lo liệu một cách nhiệt tình.
3. Những từ đồng nghĩa của “figure on”:
figure on trong Tiếng Anh
Từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
contemplate |
thưởng ngoạn |
design |
thiết kế |
designate |
chỉ định |
destine |
định mệnh |
expect |
chờ đợi |
mean |
nghĩa là |
plan |
kế hoạch |
propose |
cầu hôn |
resolve |
giải quyết |
think |
suy nghĩ |
try |
thử |
appoint |
bổ nhiệm |
attempt |
cố gắng |
connote |
ý kiến |
decree |
Án Lệnh |
dedicate |
dâng hiến |
denote |
chứng tỏ |
devote |
cống hiến |
endeavor |
nỗ lực |
essay |
tiểu luận |
- Her aim is to make a lot of money quickly, but she doesn't know that getting famous quickly will bring a lot of trouble to her life.
- Mục đích của cô ấy là có thể kiếm được nhiều tiền một cách nhanh chóng nhưng cô ấy không biết rằng việc nổi tiếng một cách nhanh chóng sẽ kéo theo rất nhiều phiền phức cho cuộc sống của cô ấy.
- His scheme made us feel a bit uncomfortable but when the feedback was not recognized. This makes us feel that our personal opinions are not respected.
- Kế hoạch của anh ấy khiến cho chúng tôi cảm thấy không ổn chút nào những khi góp ý thì không được ghi nhận. Việc này khiến chúng tôi cảm thấy ý kiến cá nhân không được tôn trọng.
Hi vọng với bài viết này, StduyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về "figure on" trong Tiếng Anh nhé!!!