Brainstorm là gì và cấu trúc từ Brainstorm trong câu Tiếng Anh
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu về những cái địa chỉ khó khăn thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau là từ brainstorm trong Tiếng Anh là gì nhé!!!
brainstorm trong tiếng Anh
1. Brainstorm trong Tiếng Việt là gì?
Brainstorm
Cách phát âm:/ˈbreɪn.stɔːm/
Loại từ: danh từ đếm được, động từ tùy trường hợp
2. Các nghĩa của từ brainstorm:
brainstorm trong tiếng Anh
brainstorm( động từ): động não ( thường được dùng trong nhóm nhiều người) để đề ra rất nhiều ý kiến cho những hoạt động trong tương lai một cách nhanh chóng trước khi cân nhắc đưa ra ý kiến.
- All the members in the group need to brainstorm to solve the problem or else the teacher will give us an F for this project.
- Tất cả những thành viên trong nhóm cần phải động não để giải quyết vấn đề nếu không thì cô giáo sẽ đánh F cho dự án này.
- We have to brainstorm before giving the teacher the answer and it must be a correct answer because she is angry with the incorrect answer.
- Chúng tôi phải động não trước khi đưa ra kết quả cho cô giáo và nó phải là một đáp án chính xác vì cô ấy tức giận với những đáp án không chính xác.
brainstorm ( danh từ đếm được): một ý kiến bất ngờ đầy thông minh ( mang nghĩa không trang trọng)
- The story of her inventing the new toys is that she was watching her kids playing with their toys and then she had a brainstorm about this idea.
- Câu chuyện của cô ấy khi sáng tạo ra những món đồ chơi mới là khi cô ấy đang xem con cô ấy chơi đồ chơi thì cô ấy nảy ra một ý tưởng tuyệt vời này.
- The fact that his brainstorm helps us with the project and it is amazing.
- Sự thật rằng ý tưởng vừa nảy ra của anh ấy đã giúp dự án của chúng tôi và nó rất tuyệt vời.
brainstorm ( danh từ đếm được): một tình trạng đột ngột không thể nghĩ ra được ý gì đó.
- I think I had a brainstorm today because I forgot my kids at the park and went home all by myself.
- Tôi nghĩ rằng tôi bị vấn đề rồi hôm nay tôi quên mất bọn trẻ ở công viên và đi về nhà một mình.
- She had a brainstorm this morning and it made her feel unsafe and had to go to hospital to check on her memory.
- Cô ấy bị vấn đề sáng này và nó khiến cô ấy cảm thấy không an toàn và phải đi đến bệnh viện kiểm tra trí nhớ.
3. Những từ liên quan đến brainstorm:
brainstorm trong tiếng Anh
Brainstormed: một hình thái của từ brainstorm.
- I brainstormed the problem with my group mates and we decided that who has the good ideas just say it aloud to everyone in the group and don’t need to be scared or shy of anything.
- Tôi đã suy nghĩ về vấn đề này với nhóm bạn của tôi và chúng tôi quyết định là mỗi khi ai có ý tưởng hãy cứ nói lên với mọi người và không cần sợ hãi hay ngại ngùng điều gì hết.
- We brainstormed the problem before answering the question but she kept interrupting us and it made me really angry at that point.
- Chúng tôi suy nghĩ vấn đề để trả lời câu hỏi nhưng cô ấy cứ làm phiền chúng tôi và ở thời điểm đó tôi rất tức giận với cô ấy.
Brainstorming:(n) phương pháp làm nhóm nhờ vận dụng trí tuệ của nhiều người để giải quyết vấn đề phức tạp
- The teacher asked us to use brainstorming to solve our problem because practicing the brainstorming will help us in group work when studying in university.
- Thầy giáo yêu cầu chúng tôi dùng phương pháp làm nhóm để giải quyết vấn đề bởi vì rèn luyện phương pháp sẽ giúp chúng tôi làm việc nhóm khi học đại học
- In real life, mind maps and brainstorming are two things that everyone has heard about but what is it exactly?
- Trong đời sống hằng ngày, sơ đồ tư duy và phương pháp brainstorming là hai thứ mà mọi người thường được nghe những cụ thể nó là gì?
brainstormer: người động não
- The brainstormer to help us with the problem is long.
- Long là người động não giúp chúng tôi giải quyết vấn đề.
- Being the brainstormer in the class, I feel pretty proud when all my ideas get accepted by teachers and that makes me have more motivation for days in school.
- Tôi cảm thấy khá tự hào vì là người động não trong lớp mỗi khi ý kiến của tôi được chấp nhận bởi thầy cô giáo tôi cảm thấy rất tự hào và điều này khiến tôi có thêm động lực đến trường.
brainstorming principal: nghĩa là nguyên tắc thảo luận tự do
- You need to follow brainstorming principles.
- Ta cần tuân theo những nguyên tắc thảo luận tự do.
- The brainstorming principles are followed by a lot of schools all over the world and that creates a world with organization in argument.
- Những nguyên tắc thảo luận được tuân theo bởi rất nhiều trường học trên toàn thế giới và điều đó tạo ra một thế giới có sắp xếp trong tranh luận
4. Các từ đồng nghĩa với brainstorm:
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
analyze |
phân tích |
conceptualize |
khái niệm hóa |
conjure up |
gợi lên |
create deliberate |
tạo ra có chủ ý |
dream up |
mơ lên |
conceive |
tưởng tượng |
invent plan |
phát minh ra kế hoạch |
ponder |
suy ngẫm |
put head together |
đặt đàu lại với nhau |
rack brains |
bộ não giá đỡ |
share ideas |
sẻ chia ý tưởng |
think |
suy nghĩ |
Hi vọng với bài viest này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ brainstorm trong tiếng Anh!!!