"Assume" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Assume” trong tiếng Anh nhé!
Hình ảnh minh hoạ Assume
1. Assume nghĩa là gì
Assume là một động từ trong tiếng anh, được phiên âm là
Về mặt ý nghĩa, Assume được hiểu theo các nét nghĩa sau:
- (1) nghĩ hoặc chấp nhận rằng điều gì đó là đúng nhưng không có bằng chứng về điều đó
- (2) đảm nhận hoặc bắt đầu có quyền lực hoặc trách nhiệm; nhận hoặc bắt đầu có trách nhiệm hoặc quyền kiểm soát, đôi khi không có quyền làm như vậy, hoặc bắt đầu có một đặc tính
- (3) giả vờ có một cảm giác hoặc phẩm chất cụ thể; giả vờ có một cái tên khác hoặc là một người không phải bạn, hoặc thể hiện cảm xúc một cách sai lệch
Hình ảnh minh hoạ cho Assume
2. Một vài ví dụ minh hoạ
- You can't automatically assume the defendants are guilty just because they've preferred to keep quiet.
- Bạn không thể tự động cho rằng các bị cáo có tội chỉ vì họ muốn giữ im lặng.
- He was youthful and dressed like a student, so I thought he was really a pupil there.
- Anh ấy trẻ trung và ăn mặc như học sinh, nên tôi nghĩ ở đó anh ấy thực sự là một cậu học trò.
- The doorbell rang, and it was a knock. Anna assumed this was her mom as she had offered to pay her another visit.
- Chuông cửa vang lên, và đó là một tiếng gõ. Anna cho rằng đây là mẹ của cô ấy vì bà ấy đã đề nghị đến thăm bà một lần nữa.
- We assumed someone was there because they were speaking on the phone the previous night.
- Chúng tôi cho rằng ai đó đã ở đó vì họ đã nói chuyện điện thoại vào tối hôm trước.
- Two investigators assumed to be antiquities merchants during the inquiry.
- Hai điều tra viên giả định là những người buôn bán cổ vật trong quá trình điều tra.
- The plane was assumed to be hijacked by terrorists, who compelled it to stop in the sahara.
- Máy bay được cho là đã bị tấn công bởi những kẻ khủng bố, những kẻ đã buộc nó phải dừng lại ở sahara.
- If an error was made, it was assumed that it was the responsibility of the leader on the scene.
- Nếu để xảy ra sai sót, người ta cho rằng đó là trách nhiệm của lãnh đạo hiện trường.
- When there is no commander in chief, the most radical elements will assume command.
- Khi không có tổng tư lệnh, những phần tử cấp tiến nhất sẽ nắm quyền chỉ huy.
- The inferior clergy assume the duty of safeguarding the Church, with Francis Atterbury as its primary spokesperson.
- Các giáo sĩ thấp kém đảm nhận nhiệm vụ bảo vệ Giáo hội, với Francis Atterbury là người phát ngôn chính của Giáo hội.
- Macintosh assumed command, with his companions serving as subordinates.
- Macintosh đảm nhận quyền chỉ huy, với những người bạn đồng hành của anh ta làm cấp dưới.
- He'd just gone to school for a week and already he was speaking words and assuming responsibilities from another planet.
- Anh ấy mới đi học được một tuần và anh ấy đã nói những lời và đảm nhận những trách nhiệm từ một hành tinh khác.
- We could hardly assume Sarah was fine once she appeared at the apartment window.
- Chúng tôi khó có thể cho rằng sarah vẫn ổn một khi cô ấy xuất hiện ở cửa sổ căn hộ.
- In our initial article, we assumes that Mr Thatcher might win about one out of every three Tory by-elections.
- Trong bài viết đầu tiên của chúng tôi, chúng tôi giả định rằng ông Thatcher có thể thắng khoảng một trong số ba cuộc bầu cử phụ của Tory.
- They assume that the other developed countries will provide funds to help with daily necessities.
- Họ giả định rằng các nước phát triển khác sẽ cung cấp ngân quỹ để giúp đỡ các nhu cầu thiết yếu hàng ngày.
- Furthermore, it is justifiable to assume that the construction will achieve a considerably greater operating margin than it now has.
- Hơn nữa, có thể xác nhận rằng việc xây dựng sẽ đạt được tỷ suất lợi nhuận hoạt động lớn hơn đáng kể so với hiện tại.
- If an individual's capacity for self-care is limited by sickness, these ordinarily private tasks might assume exceptionally enormous dimensions.
- Nếu khả năng tự chăm sóc bản thân của một cá nhân bị hạn chế bởi bệnh tật, những nhiệm vụ thông thường riêng tư này có thể đảm nhận trên những khía cạnh đặc biệt to lớn.
3. Từ vựng liên quan đến Assume
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Assumed name |
Một cái tên mà ai đó sử dụng không phải là tên thật của họ |
Assumed debt |
Khoản nợ mà một công ty đồng ý chịu trách nhiệm khi mua một công ty khác |
Assuming |
Được sử dụng để giả định rằng điều gì đó là đúng để bạn có thể nói về kết quả có thể |
Assumption |
Niềm tin hoặc cảm giác rằng điều gì đó là sự thật hoặc điều gì đó sẽ xảy ra, mặc dù không có bằng chứng |
Assumption of something |
Hành động nắm bắt hoặc bắt đầu có quyền lực hoặc trách nhiệm |
Hình ảnh minh hoạ cho Assume
Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Assume” nhé.