In a Nutshell là gì và cấu trúc In a Nutshell trong Tiếng Anh
Trong tiếng Anh, có nhiều thành ngữ để diễn tả những cách nói khác nhau. Việc sử dụng được các loại thành ngữ sẽ làm câu nói hay hơn và nghe giống như người bản xứ hơn. Vì vậy, việc tìm hiểu cũng như sử dụng câu là việc cần thiết để có thể nâng cấp vốn từ vựng cũng như có thể diễn đạt hay hơn.
Để giúp thành thạo hơn về các thành ngữ, hôm nay hãy cũng StudyTiengAnh học về thành ngữ In a nutshell, cách dùng và một số thành ngữ khác.
in a nutshell trong tiếng Anh
1. In a nutshell trong tiếng Việt là gì
In a nutshell
Cách phát âm: / ɪn eɪ ˈNʌtˌʃel /
Loại từ: thành ngữ không trang trọng thường được dùng trong giao tiếp hằng ngày
Định nghĩa:
In a nutshell là cụm từ được dùng để thuật là một câu chuyện hay sự việc nào đó một cách trực tiếp và ngắn gọn.
Lần đầu tiên cụm từ này được sử dụng là được dùng theo đúng nghĩa đen. Khoảng Thế kỉ thứ nhất sau công nguyên.Trong quyển Pliny’s Natural History, Pliny kể một câu chuyện về người bạn của mình, Cicero nói với ông rằng ông đã nhìn thấy một bản sao của bài thơ nổi tiếng của Homer, Iliad được thực hiện trong một hình thức thu nhỏ để toàn bộ bài thơ bằng văn bản trên giấy da có thể vừa với vỏ của quả óc chó. Do đó, cụm từ tóm lại được sử dụng để chỉ việc giảm một thứ gì đó quá lớn trở nên đơn giản và ngắn gọn.
Ví dụ:
- In a nutshell, school has to put you into the detention room and they will call your parents.
- Tóm tắt lại thì, nhà trường sẽ đưa bạn vào phòng cấm túc và họ sẽ phải gọi cho ba mẹ của bạn.
2. Cách dùng In a nutshell trong câu:
in a nutshell trong tiếng Anh
[In a nutshell được dùng như trạng ngữ trong câu]
Các vị trí của In the nutshell trong câu:
Đứng ở đầu câu:
- In a nutshell, every new student has to pay a study fee or else the timetable will be cancelled.
- Tóm tắt thì, tất cả học sinh mới phải trả học phí hoặc thời khóa biểu sẽ bị mất.
- In a nutshell, all she wants is to prove herself to others and it doesn’t hurt anyone.
- Tóm tắt thì, tất cả những gì cô ấy muốn là chứng minh bản thân với người khác và điều đó hoàn toàn không làm hại ai.
Đứng ở cuối câu:
- Tell us what your plan is in 10 years in a nutshell.
- Hãy nói cho tôi biết kế hoạch của bạn trong mười năm một cách ngắn gọn.
- She called me and cried about a lot of things but after all, all her problems are about her boyfriend in the nutshell.
- Cô ấy gọi tôi và khóc lóc về mọi vấn đề của cô ấy nhưng sau khi nghe xong thì nói một cách ngắn gọn thì mọi rắc rối đều đến từ người bạn trai.
[Cụm từ được dùng đứng sau tân ngữ của câu]
- As I was a new staff in this cinema, Jack told me in the nutshell about what I have to do, remember the rules and advise me to do everything carefully.
- Bởi vì tôi là nhân viên mới trong rạp nên là Jack đã nói ngắn gọn với tôi về những việc tôi phải làm, nhớ những nguyên tắc cũng như khuyên tôi cần làm mọi thứ thật cẩn thận.
Đối với câu này, cụm từ “ in the nutshell” đứng sau tân ngữ và có nhiệm vụ bổ ngữ cho từ” told” để làm cho người đọc, người nghe hiểu được là nói một cách ngắn gọn, tóm tắt chứ không phải nói một cách dài dòng hay khó hiểu.
- After a tough day, my friend told me in the nutshell how she has been through today.
- Sau một ngày đầy mệt mỏi, bạn tôi đã kể một cách ngắn gọn ngày hôm nay của cô ấy đã trải qua như thế nào.
Đối với câu này, cụm từ “ in the nutshell” đứng sau tân ngữ “me” và có nghĩa vụ bổ ngữ cho động từ “told”.
3. Các cụm từ đồng nghĩa với In the nutshell:
in a nutshell trong tiếng Anh
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
in conclusion |
Tóm lại là |
in the end |
đến cuối cùng |
in essence |
về bản chất |
in summary |
Tóm tắt |
in summation |
tổng kết |
to put it concisely |
nói một cách ngắn gọn |
to put it succinctly |
nói một cách ngắn gọn |
when all is said and done |
khi tất cả được nói và làm |
in brief |
tóm lại |
in fine |
tóm gọn lại là |
in short |
Nói ngắn gọn |
summarising( use in UK ) |
tóm tắt (sử dụng ở Vương quốc Anh) |
summarizing US ( use in US) |
tóm tắt Hoa Kỳ (sử dụng ở Hoa Kỳ) |
to summarize |
tóm tắt |
to sum up |
tóm lại |
ultimately |
cuối cùng |
at the end of the day |
vào cuối ngày |
to come to the point |
đi đến vấn đề |
briefly |
Tóm tắt |
to put it briefly |
nói một cách ngắn gọn |
in precis |
phần tóm gọn |
in a few words |
trong một vài từ |
basically |
về cơ bản |
in sum to cut a long story short |
tóm lại để cắt ngắn một câu chuyện dài |
in a word |
trong một từ |
concisely |
ngắn gọn |
succinctly |
cô đọng |
summarily |
tóm lại |
tersely |
ngắn gọn |
pithily |
súc tích |
curtly |
cộc lốc |
compactly |
gọn nhẹ |
crisply |
rõ ràng |
laconically |
tóm lại |
elliptically |
tóm lại |
shortly |
nói ngắn lại thì |
in outline |
cơ bản thì |
in passing |
đi qua |
to put it in a nutshell |
Tóm gọn lại |
without waste of words |
không lãng phí lời nói |
without wasting words |
không lãng phí lời nói |
all in all |
tất cả trong tất cả |
in closing |
kết thúc |
to be brief |
để cho ngắn gọn |
not to mince words |
không cắt lời |
not to put too fine a point on it |
không đặt một điểm quá tốt vào nó |
- In summary, we decided that we will adopt another kid.
- Tóm lại thì chúng tôi quyết định rằng chúng tôi sẽ nhận nuôi một đứa trẻ khác.
- In short, I have to pass this subject to be able to study that subject and it makes me go insane.
- Tóm lại, tôi cần phải đậu môn này thì mới đủ điều kiện để học môn kia được và điều này khiến tôi phát bực.
- In brief, all she wants is about herself and she can not have my sympathy anymore.
- Tóm lại, tất cả những gì cô ấy muốn đều vì bản thân và cô ấy sẽ không có được sự cảm thông của tôi nữa đâu.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ in a nutshell trong tiếng Anh nhé!!!