"Số 20" trong Tiếng Anh là gì: Cách Viết, ví dụ?
Số đếm trong tiếng anh là một chủ đề đơn giản nhưng cũng vô cùng đa dạng và có nhiều cách viết. Cũng chính vì thế, hôm nay Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn số 20 tiếng anh là gì, ý nghĩa và cách viết như thế nào khi đi với tuổi, ngày và số thứ tự? Hãy đọc bài viết chi tiết dưới đây nhé!
1. Số 20 Tiếng Anh là gì?
Số 20 trong tiếng anh được viết là “twenty”. Đây là một số đếm mang ý nghĩa rất đặc biệt, tượng trưng cho sự hoàn hảo, đại diện cho những niềm vui trong cuộc sống, hân hoan trước mọi vật xung quanh.
Số 20 trong tiếng anh là gì?
Số 20 được kết hợp giữa hai số 2 và 0. Số 2 là biểu tượng của sự hạnh phúc, là con số may mắn, khi nó xuất hiện sẽ mang lại hạnh phúc, niềm vui cho con người, là sự bất diệt, trường tồn mãi mãi và gắn kết bền chặt. Số 0 đại diện cho sự trọn vẹn, viên mãn trong cuộc sống.
Trong dân gian, số 20 được xem là con số hạnh phúc viên mãn, tốt lành, luôn gặp may mắn trong cuộc sống.
2. Thông tin chi tiết từ vựng ( Bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh, ý nghĩa)
Nghĩa tiếng anh của số 20 là “Twenty”.
“Twenty” được phát âm như sau:
Theo Anh - Anh: [ ˈtwenti]
Theo Anh - Mỹ: [ ˈtwenti]
Thông tin chi tiết về từ vựng số 20 trong tiếng anh
Trong tiếng anh, số 20 còn được viết là “Twentieth”. Về nghĩa thì cả hai từ “Twenty” và “Twentieth” là giống nhau, nhưng về ý nghĩa diễn đạt thì chúng lại có sự khác nhau.
“Twenty” biểu thị số đếm, chỉ số tuổi, số năm hoặc đếm số lượng.
Ví dụ: 20 tuổi (twenty-year-old), năm 2020 (twenty hundred twenty),...
“Twentieth” dùng trong trường hợp muốn diễn đạt về số thứ tự chẳng hạn như số tự trong bảng xếp hạng hay số tầng của một toàn nhà. Ví dụ: tầng thứ 20 (twentieth floor),...
3. Một số ví dụ về số 20 trong tiếng anh
Số 20 được sử dụng rất nhiều trong thực tế, vì thế bạn hãy theo dõi một số ví dụ cụ thể về số 20 trong tiếng anh dưới đây nhé!
- His sister is twenty years old this year, she is beautiful and very cute.
- Em gái anh ấy năm nay 20 tuổi, cô ấy xinh đẹp và rất dễ dương.
- The temperature today is about twenty degrees Celsius, the possibility of less rain, the evening temperature will continue to decrease.
- Nhiệt độ hôm nay khoảng hai mươi độ C, khả năng ít mưa, chiều tối nhiệt độ sẽ tiếp tục giảm.
- He was sentenced to twenty years in prison for murder, appropriation of property and embezzlement.
- Anh ta bị kết án hai mươi năm tù về tội giết người, chiếm đoạt tài sản và tham ô.
- She sold me twenty eggs and two bunches of vegetables.
- Cô ấy bán cho tôi hai mươi quả trứng và hai bó rau.
- The other dress looked classy, but it cost twenty dollars.
- Chiếc váy kia trông sang trọng, nhưng nó có giá hai mươi đô la.
- I want to buy a bouquet of twenty red roses for my girlfriend's birthday.
- Tôi muốn mua một bó qua hoa 20 bông hồng đỏ để tặng sinh nhật bạn gái tôi.
- I will try to own a motorbike when I am twenty years old.
- Tôi sẽ cố gắng sở hữu một chiếc xe máy khi tôi 20 tuổi.
- They have been on a plane for twenty hours.
- Họ đã ở trên máy bay trong 20 giờ.
Một số ví dụ cụ thể về số 20 trong tiếng anh
4. Từ vựng số đếm 1 - 100 trong tiếng anh
Dưới đây là bảng từ vựng số đếm 1 - 100 cho bạn tham khảo:
Số đếm |
Nghĩa tiếng việt |
One |
1 |
Two |
2 |
Three |
3 |
Four |
4 |
Five |
5 |
Six |
6 |
Seven |
7 |
Eight |
8 |
Nine |
9 |
Ten |
10 |
Eleven |
11 |
Twelve |
12 |
Thirteen |
13 |
Fourteen |
14 |
Fifteen |
15 |
Sixteen |
16 |
Selventeen |
17 |
Eighteen |
18 |
Nineteen |
19 |
Twenty |
20 |
Twenty - one |
21 |
Twenty - two |
22 |
Twenty - third |
23 |
Twenty - four |
24 |
Twenty - five |
25 |
Twenty - six |
26 |
Twenty - seven |
27 |
Twenty - eight |
28 |
Twenty - nine |
29 |
Thirty |
30 |
Thirty - one |
31 |
Thirty - two |
32 |
Thirty - three |
33 |
Thirty - four |
34 |
Thirty - five |
35 |
Thirty - six |
36 |
Thirty - seven |
37 |
Thirty - eight |
38 |
Thirty - nine |
39 |
Forty |
40 |
Forty - one |
41 |
Forty - two |
42 |
Forty - three |
43 |
Forty - four |
44 |
Forty - five |
45 |
Forty - six |
46 |
Forty - seven |
47 |
Forty - eight |
48 |
Forty - nine |
49 |
Fifty |
50 |
Fifty - one |
51 |
Fifty - two |
52 |
Fifty - three |
53 |
Fifty - four |
54 |
Fifty - five |
55 |
Fifty - six |
56 |
Fifty - seven |
57 |
Fifty - eight |
58 |
Fifty - nine |
59 |
Sixty |
60 |
Sixty - one |
61 |
Sixty - two |
62 |
Sixty - three |
63 |
Sixty - four |
64 |
Sixty - five |
65 |
Sixty - six |
66 |
Sixty - seven |
67 |
Sixty - eight |
68 |
Sixty - nine |
69 |
Seventy |
70 |
Seventy - one |
71 |
Seventy - two |
72 |
Seventy - three |
73 |
Seventy - four |
74 |
Seventy - five |
75 |
Seventy - six |
76 |
Seventy - seven |
77 |
Seventy - eight |
78 |
Seventy - nine |
79 |
Eighty |
80 |
Eighty - one |
81 |
Eighty - two |
82 |
Eighty - three |
83 |
Eighty - four |
84 |
Eighty - five |
85 |
Eighty - six |
86 |
Eighty - seven |
87 |
Eighty - eight |
88 |
Eighty - nine |
89 |
Ninety |
90 |
Ninety - one |
91 |
Ninety - two |
92 |
Ninety - three |
93 |
Ninety - four |
94 |
Ninety - five |
95 |
Ninety - six |
96 |
Ninety - seven |
97 |
Ninety - eight |
98 |
Ninety - nine |
99 |
One Hundred |
100 |
Bài viết trên đã tổng hợp cho bạn những thông tin về số 20 trong tiếng anh bao gồm: Ý nghĩa, cách phát âm, các ví dụ thực tế cũng như từ vựng số đếm từ 1 - 100. Studytienganh hy vọng rằng những kiến thức này sẽ bổ ích với bạn khi tìm hiểu và sử dụng số đếm thành thạo trong cuộc sống nhé!