"Dạy Kèm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Chủ đề từ vựng luôn là một trong những trở ngại hàng đầu đối với người mới học Tiếng Anh bởi số lượng khổng lồ cũng như các tính đa nghĩa, đồng âm của nó. Studytienganh cũng đã nhận không ít câu hỏi của các bạn đọc mong được chia sẻ về cách học từ vựng sao cho hiệu quả nhất. Từ vựng tiếng Anh nên được học kĩ và kèm theo đó là các ví dụ cũng như các trường từ vựng liên quan để có thể nhớ được từ sâu nhất. Hôm nay, StudytiengAnh cùng các bạn hãy cùng thực hành với từ “DẠY KÈM” trong Tiếng Anh bằng việc trả lời câu hỏi: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt xung quanh từ DẠY KÈM Trong Tiếng Anh là gì nha!
1. DẠY KÈM tiếng Anh là gì?
Hình ảnh minh họa cho dạy kèm
DẠY KÈM trong tiếng Anh là TUTOR. Phiên âm là Anh - Anh là /ˈtʃuː.tər/ Anh - Mỹ là /ˈtuː.t̬ɚ/. Để có thể đọc trôi chảy hơn các bạn hay xem thêm nhiều video luyện nói nhé
2. Cách dùng của từ DẠY KÈM trong tiếng Anh
Hình ảnh minh họa cho dạy kèm
TUTOR được dùng như là danh từ: một giáo viên dạy trẻ ngoài giờ học, đặc biệt là để giúp trẻ thêm về môn học mà trẻ thấy khó
Ví dụ:
-
Her parents got her a tutor to help with her maths
-
Cha mẹ cô ấy đã cho cô ấy một gia sư để giúp cô ấy học toán
-
During his illness, he was taught by a series of home tutors
-
Trong thời gian bị bệnh, anh đã được hàng loạt gia sư dạy kèm tại nhà
TUTOR được dùng như là động từ: dạy một đứa trẻ bên ngoài trường học, đặc biệt là để giúp đứa trẻ thêm một môn học mà chúng cảm thấy khó khăn
Ví dụ:
-
Volunteers from the university tutor elementary school children in reading, English, and science
-
Các tình nguyện viên từ trường đại học dạy kèm cho trẻ em tiểu học môn đọc, tiếng Anh và khoa học
-
Mark tutors our daughter in maths
-
Mark dạy kèm môn toán cho con gái chúng tôi
3. Một số từ tiếng Anh liên quan
Hình ảnh minh họa cho dạy kèm
Principal /ˈprɪn.sə.pəl/ US /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
Ví dụ:
-
She was principal dancer at the Dance Theatre of Harlem
-
Cô là vũ công chính tại Nhà hát Khiêu vũ Harlem.
Vocational /vəʊˈkeɪ.ʃən.əl/: dạy nghề
Ví dụ:
-
Vocational training as a part of a youngster's education
-
Đào tạo nghề như một phần của giáo dục trẻ
Literateˈlɪt.ər.ət/ : biết chữ, biết đọc biết viết
Ví dụ:
-
She wrote a literate, colorful column and reviewed plays
-
Cô ấy đã viết một chuyên mục biết chữ, đầy màu sắc và xem lại các vở kịch
Sciences/ˈsaɪ.əns/: các môn khoa học tự nhiên
Ví dụ:
-
They spoke with a few dietitians to help us understand what the science tells us about celery juice and your health
-
Họ đã nói chuyện với một số chuyên gia dinh dưỡng để giúp chúng tôi hiểu những gì khoa học cho chúng tôi biết về nước ép cần tây và sức khỏe của bạn
Thesis/ˈθiː.sɪs/: luận văn
Ví dụ:
-
Our main thesis was that war was inevitable
-
Luận văn chính của chúng tôi là chiến tranh là không thể tránh khỏi
Curriculum/kəˈrɪk.jə.ləm/: chương trình học
Ví dụ:
-
He demanded to see the school's curriculum
-
Anh ta yêu cầu được xem chương trình giảng dạy của trường
Lecture /ˈlek.tʃər/: bài giảng
Ví dụ:
-
They went to a lecture on Italian art
-
Họ đã đến một buổi thuyết trình về nghệ thuật Ý
Assignment/əˈsaɪn.mənt/: bài tập về nhà
Ví dụ:
-
He has a lot of reading assignments to complete before the end of term.
-
Anh ấy có rất nhiều bài tập phải đọc trước khi kết thúc học kỳ.
Distance learning/ˈdɪs.təns ˌlɜː.nɪŋ/: học từ xa
Ví dụ:
-
We offer advanced degrees or professional certification through distance learning
-
Chúng tôi cung cấp bằng cấp nâng cao hoặc chứng chỉ chuyên nghiệp thông qua đào tạo từ xa
Scholarship /ˈskɒl.ə.ʃɪp/: học bổng
Ví dụ:
-
She won a scholarship to Harvard
-
Cô đã giành được học bổng vào Harvard
Truant/ˈtruː.ənt/: trốn học
Ví dụ:
-
The vast majority of crime committed by children was carried out by truants
-
Phần lớn tội ác của trẻ em là do bọn chúng trốn học thực hiện
Undergraduate/ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət/: người chưa tốt nghiệp
Ví dụ:
-
Undergraduate is a student who is studying for their first degree at a college or university
-
Đại học là nơi một sinh viên đang theo học văn bằng đầu tiên của họ tại một trường cao đẳng hoặc đại học
Laboratory/ləˈbɒr.ə.tər.i/: phòng thí nghiệm
Ví dụ:
-
A laboratory is a room or building with scientific equipment for doing scientific tests or for teaching science or a place where chemicals or medicines are produced
-
Phòng thí nghiệm là phòng hoặc tòa nhà có trang thiết bị khoa học để thực hiện các thử nghiệm khoa học, giảng dạy khoa học hoặc là nơi sản xuất hóa chất, thuốc chữa bệnh.
Bài viết trên là toàn bộ nội dung nhằm trả lời cho câu hỏi đầu tiên: DẠY KÈM trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt về từ đó Mong rằng qua bài viết này thì mọi băn khoăn, thắc mắc của bạn học về DẠY KÈM trong tiếng Anh là gì đã được chúng mình giải đáp và các bạn có thể hoàn toàn tự tin khi sử dụng từ đó một cách hiệu quả. Nếu như còn bất cứ khó khăn gì, hãy liên hệ với Studytienganh nhé, chúng mình vẫn luôn ở đây để lắng nghe và giúp đỡ các bạn. Và đừng quên để lại comment để chúng mình có thể hiểu hơn về nhau nhé! Cảm ơn các bạn!