"Vụ Trưởng" Tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ trong Tiếng Anh
Vụ trưởng là người có chức danh cao nhất một cơ quan nhà nước quan trọng gọi là Vụ, tương ứng với mỗi Bộ thì có nhiều Vụ khác nhau. Cùng studytienganh tìm hiểu rõ hơn về chức danh này cũng như vụ trưởng trong tiếng anh là gì nhé!
1. Vụ trưởng tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Vụ trưởng gọi là “ Director General”.
Hình ảnh minh họa Vụ trưởng
2. Thông tin chi tiết về “ Vụ trưởng”
Phát âm: /daɪˌrek.tə ˈdʒen.ər.əl/
Nghĩa Tiếng Anh
The director general is the head of a department, responsible for running the operation of the department.
Nghĩa Tiếng Việt
Vụ trưởng là người đứng đầu một Vụ, chịu trách nhiệm điều hành các hoạt động của Vụ.
Cụm từ tiếng anh về “ Vụ trưởng”
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Director General of Training |
Vụ trưởng Vụ đào tạo |
Director General of State budget |
Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước |
Director General of Investemnt |
Vụ trưởng Đầu tư |
Director General Financial defense and Security |
Vụ trưởng Vụ Tài chính quốc phòng an ninh |
Director General of Personnel and Organisation |
Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ |
Director General of Legal Affairs |
Vụ trưởng Vụ pháp chế |
Director General of International Cooperation |
Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế |
Director General of Science and Technology |
Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ |
Director General of Library |
Vụ trưởng Thư viện |
Director General of Native Culture |
Vụ trưởng Văn hóa dân tộc |
Director General of Family |
Vụ trưởng Gia đình |
Director General of Planning and Investment |
Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
3. Ví dụ anh – việt
Ví dụ:
-
Japanese Director General of International Legal Affairs, Ichiro Komatsu carried negotiations with his South Korean counterpart Park Hee Kwon at the foreign ministry June 12, 2006 in Tokyo, Japan.
- Vụ trưởng Vụ Pháp chế Quốc tế Nhật Bản, Ichiro Komatsu đã tiến hành đàm phán với người đồng cấp Hàn Quốc Park Hee Kwon tại Bộ Ngoại giao vào ngày 12 tháng 6 năm 2006 ở Tokyo, Nhật Bản.
- Director General of Investemnt answers to reporters about the disbursement of public investment capital in 2019 on TV.
- Vụ trưởng Vụ Đầu tư trả lời phóng viên về những nội dung liên quan đến giải ngân vốn đầu tư công năm 2020 trên tivi.
- Director General of International Cooperation is responsible for taking the lead in formulating, amending and supplementing legal documents related to international cooperation under the State management scope of the Ministry of Health, submitting it to the Minister of Health for Minister of Health issued and guide, inspect and evaluate the performance.
- Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế có trách nghiệm chủ trì xây dựng, sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến hợp tác quốc tế thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế, trình lên Bộ trưởng Bộ Y tế để Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn, kiểm tra và đánh giá việc thực hiện.
4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến “ vụ trưởng”
Từ vựng Tiếng Anh về Chính phủ, các bộ và cơ quan ngang bộ trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Government of the Socialist Republic of Viet Nam ( GOV) |
Chính phủ nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam |
Ministry of National Defence (MND) |
Bộ Quốc Phòng |
Ministry of Public Security ( MPS) |
Bộ Công An |
Ministry of Foreign Affairs (MOFA) |
Bộ Ngoại Giao |
Ministry of Justice (MOJ) |
Bộ Tư Pháp |
Ministry of Finance (MOF) |
Bộ Tài Chính |
Ministry of Industry and Trade (MOIT) |
Bộ Công Thương |
Ministry of Labour and War invalids, Social Affair (MOLISA) |
Bộ Lao động và Thương binh Xã hội |
Ministry of Transport (MOT) |
Bộ Giao thông vận tải |
Ministry of Construction (MOC) |
Bộ Xây dựng |
Ministry of Information and Communications (MIC) |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Ministry of Education and Training (MOET) |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Ministry of Agriculture and Rural Development (MARD) |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ministry of Planning and Investment (MPI) |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ministry of Home Affairs (MOHA) |
Bộ nội vụ |
Ministry of Health (MOH) |
Bộ Y tế |
Ministry of Science and Technology (MOST) |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ministry of Culture, Sports and Tourism (MOCST) |
Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Ministry of Natural Resources and Environment (MONRE) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường The State Bank of Viet Nam (SBV) Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Committee for Ethnic Affairs (CEMA) |
Ủy ban dân tộc |
Office of the Government (GO) |
Văn phòng Chính phủ |
Hình ảnh minh họa Bộ Quốc Phòng
Từ vựng Tiếng Anh về các cơ quan, đơn vị trong bộ máy nhà nước từ trung ương đến địa phương
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Ministry |
Bộ |
Directorate |
Tổng cục |
Committee/Commission |
Ủy ban |
Department/Authority/Agency |
Cục |
Department |
Vụ |
Academy |
Học viện |
Institute |
Viện nghiên cứu |
Center |
Trung tâm |
Board |
Ban |
Division |
Phòng |
Branch |
Chi cục |
Division |
Phòng |
Từ vựng Tiếng Anh về chức danh các lãnh đạo từ trung ương đến địa phuơng
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
President of the Socialist Republic of Viet Nam |
Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam |
Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Minister |
Bộ trưởng |
Deputy Minister |
Thứ trưởng |
Prime Minister |
Thủ tướng chính phủ |
Deputy Prime Minister |
Phó Thủ tướng |
Permanent Deputy Minister |
Thứ trưởng Thường trực |
Permanent Vice Chairman/Chairwoman |
Phó chủ nhiệm thường trực |
Chairman/Chairwoman of Committee |
Chủ nhiệm Ủy ban |
Chairman/Chairwoman of Committee |
Phó chủ nhiệm ủy ban |
Director Department |
Cục trưởng |
Deputy Director Department |
Phó cục trưởng |
President of Academy |
Giám đốc Học viện |
Vice President of Academy |
Phó Giám đốc Học viện |
Head of Board |
Trưởng Ban |
Deputy Head of Board |
Phó Trưởng Ban |
Manager Branch |
Chi cục trưởng |
Deputy Manager Branch |
Chi cục phó |
Head of Division |
Trưởng phòng |
Deputy Head of Division |
Phó Trưởng phòng |
Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân ( tỉnh, huyện, xã, phường) |
Permanent Vice of Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân ( tỉnh, huyện, xã, phường) |
Hình ảnh minh họa Thủ tướng Chính phủ
Hy vọng bài viết đã mang lại cho bạn những thông tin bổ ích. Cùng đón xem các bài viết hấp dẫn tiếp theo bạn nhé!