Cấu Trúc và Cách Dùng từ Handle trong câu Tiếng Anh
Bạn đang tự học tiếng Anh và chưa biết từ Handle là gì, có những nghĩa nào trong tiếng Việt. Bạn muốn tìm một địa chỉ website uy tín để tham khảo về nghĩa và cách dùng của từ này. Nếu vậy hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu Nghĩa của Handle, Cấu trúc cách dùng, Một số ví dụ anh việt và một số cụm từ liên quan đến từ này.
Handle nghĩa là gì?
Cách phát âm cho cả giọng Anh Anh và Anh Mỹ: /ˈhændl/
Từ Handle trong tiếng anh vừa giữ vai trò vừa là một danh từ vừa là một ngoại động từ. Từ này có khá nhiều nghĩa khác nhau, với mỗi loại từ là những nghĩa khác nhau. Dưới đây, Studytienganh.vn sẽ cung cấp đến bạn một số nghĩa được cho là thông dụng nhất.
Với từ loại là một danh từ
-
Nghĩa thứ 1: cán, tay cầm, móc quai
-
Ex: carry a bucket by the handle
-
Dịch nghĩa: xách thùng ở quai
-
-
Nghĩa thứ 2: (nghĩa bóng) điểm người ta có thể lợi dụng được
-
Ex: to give a handle to one's enemy
-
Dịch nghĩa: làm gì để cho kẻ thù có thể lợi dụng
-
-
Nghĩa thứ 3: chức tước, danh hiệu
-
Ex: to have a handle to one's name
-
Dịch nghĩa: có chức tước
Với từ loại là động từ
-
Nghĩa thứ 1: vận dụng, sử dụng, điều khiển (bằng tay)
-
Ex: to handle a machine
-
Dịch nghĩa: điều khiển máy bằng tay
-
-
Nghĩa thứ 2: đối xử, đối đãi
-
Ex: to handle someone roughly
-
Dịch nghĩa: đối xử thô bạo với ai, ngược đãi ai
Ngoài ra còn một số nghĩa khác như: luận giải, nghiên cứu, bàn về (một vấn đề)
quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển; buôn bán (một số mặt hàng...)
Handle là gì - Khái niệm
Cấu trúc và cách dùng Handle
Cách dùng từ Handle
Từ Handle vừa là danh từ và vừa là động từ chính vì vậy cách dùng của từ này cũng tương tự như cách dùng của các danh từ, động từ, tính từ trong câu. Điều quan trọng bạn cần xác định đúng từ loại của Meet trong câu để sử dụng chúng chính xác nhất.
Cấu trúc từ Handle
Từ Handle có một số cấu trúc như sau:
To fly off the handle: mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa
Handle off the face: (đùa cợt) cái mũi
Cấu trúc và cách dùng từ Handle
Một số ví dụ của Anh Việt từ Handle
Ngoài một số ví dụ chi tiết bên trên, hãy cùng Studytienganh.vn thử thách bản thân tự dịch nghĩa với những câu tiếng anh bên dưới.
-
Ví dụ 1: For instance, if a customer begins to handle the merchandise, this may indicate a state of buyer interest.
-
Dịch nghĩa: Trong trường hợp khách hàng tiềm năng có thể được lợi dụng để bắt đầu xử lý hàng hóa, điều này có thể giúp chúng ta biết được trạng thái mà người mua quan tâm.
-
Ví dụ 2: If it arrives in time, we'll give the Raza more than they can handle, make Ferrous Corp reconsider.
-
Dịch nghĩa: Nếu họ đến kịp thời, chúng tôi sẽ có thể làm khó dễ cho bọn Raza, buộc tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại về vấn đề này.
-
Ví dụ 3: Because their methods of calculation could not handle most fractions with a numerator greater than one, they had to write fractions as the sum of several fractions.
-
Dịch nghĩa: Bởi vì phương pháp tính toán của họ không thể xử lý hầu hết các phân số với tử số lớn hơn một, họ đã phải viết phân số như là tổng của nhiều phân số.
Một số ví dụ Anh Việt của từ Handle
-
Ví dụ 4: Giving presentations and discussing and demonstrating how to handle objections can be quite enjoyable
-
Dịch nghĩa: Việc bắt bẻ những buổi trình diễn và thảo luận bằng cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm.
-
Ví dụ 5: A policy is a set of rules that specify how a content owner wants YouTube to handle a claimed video.
-
Dịch nghĩa: Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu.
-
Ví dụ 6: We are helped to adjust our view of human weakness to Jehovah’s view by considering how he handled matters in connection with some of his servants.
-
Dịch nghĩa: Chúng ta được giúp để điều chỉnh quan điểm về sự yếu đuối của con người sao cho phù hợp với quan điểm Đức Giê-hô-va qua việc xem xét cách ngài giải quyết vấn đề liên quan đến tôi và ngài.
-
Ví dụ 7: We should provide similar help for truth seekers today and should always exercise care to handle the word of truth aright.
-
Dịch nghĩa: Ngày nay chúng ta phải đối đãi tốt với những người dám nói ra sự thật và luôn luôn thận trọng để xử dụng một cách đúng đắn lời lẽ thật đó.
Một số ví dụ Anh Việt của từ Handle
-
Ví dụ 8: However, there is great advantage in having brothers handle the same assignments for some time
-
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian.
Một số cụm từ liên quan đến từ Handle
Cụm từ |
Nghĩa tiếng việt |
to fly off the handle |
mất bình tĩnh, không tự chủ được |
handle off the face |
cái mũi |
up to the handle |
hoàn toàn, đầy đủ, hết sức |
to handle someone roughly |
đối xử tệ với ai |
to handle a machine |
điều khiển máy |
Như vậy, Studytienganh.vn đã chia sẻ đến bạn Handle là gì trong tiếng anh và tiếng việt. Hy vọng những kiến thức tiếng anh mà Studytienganh.vn truyền tải sẽ hữu ích và giúp bạn sử dụng được từ này trong giao tiếp hàng ngày. Chúc bạn thành công!