"Theo Thứ Tự" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ.
Việc sắp xếp theo thứ tự trong Tiếng Anh luôn khiến các bạn bâng khuâng không biết sẽ sử dụng từ gì để biểu đạt cũng như không biết là trong tiếng Anh có bao nhiêu kiểu sắp xếp thứ tự.
Hôm nay hãy cùng StudyTiengAnh học về cách sử dụng từ theo thứ tự cũng như một số ví dụ về các cách sắp xếp theo thứ tự khác nhau nhé!!!!
theo thứ tự trong tiếng Anh
1. Theo thứ tự trong tiếng anh là gì?
Orderly /ˈƆː (r) də (r) li/
Loại từ: trạng từ
theo thứ tự trong tiếng Anh
2. Cách sử dụng từ Orderly trong câu:
Do orderly như ta biết đó nó là trạng ngữ nên nó có khả năng đứng đầu, giữa và có khi ở cuối câu.
- Orderly, we have to organize all the things in the house before Tet.
- Trước tết, chúng ta phải sắp xếp theo thứ tự mọi thứ.
Với câu này, orderly được đặt ở đầu câu.
- He orderly organize things his way will help find things easily.
- Anh ấy tự sắp xếp theo trật tự riêng của anh ấy sẽ giúp anh ấy kiếm đồ dễ dàng hơn.
Với câu này, Orderly đặt ở giữa câu.
- He thinks that my sister will separate all his paper orderly.
- Anh ấy nghĩ rằng chị tôi sẽ tách giấy tờ theo thứ tự.
Với câu này, Orderly đặt ở cuối câu.
Orderly có thể đứng trước hoặc sau động từ mà nó bổ nghĩa:
- My mother orderly finished her test because she had a lot of experience on how to get high points.
- Mẹ tôi hoàn thành bài kiểm tra theo thứ tự vì bà có rất nhiều kinh nghiệm trong việc kiếm điểm cao trong bài kiểm tra.
- My mother finished her test orderly because she had a lot of experience on how to get high points.
- Mẹ tôi hoàn thành bài kiểm tra theo thứ tự vì bà có rất nhiều kinh nghiệm trong việc kiếm điểm cao trong bài kiểm tra.
Orderly có thể đứng sau trợ động từ và sau động từ chính:
- He doesn’t orderly organize his house so that makes his house always dirty and hard to find things.
- Anh ấy không sắp xếp nhà cửa theo thứ tự vì điều đó mà nhà anh ấy luôn luôn dơ và khó có thể tìm được đồ vật.
Đối với câu này, từ “ orderly” nằm giữa câu sau trợ động từ “ doesn’t” và trước động từ chính “ organize” của câu.
3. Các loại sắp xếp thứ tự khác nhau trong tiếng anh:
Có 3 kiểu sắp xếp chính trong Tiếng Anh:
Alphabetical: được dùng để chỉ việc viết theo bảng chữ cái
- We have to organize every word in alphabetical order or else the teacher will not accept our project.
- Chúng ta cần phải sắp xếp từng từ theo thứ tự bảng chữ cái hoặc là giáo viên sẽ trả bài lại.
Chronological: được dùng để chỉ việc viết theo thứ tự niên đại
- Our history lesson is completed in chronological order.
- Tất cả các bài học lịch sử của chúng ta đều đã được hoàn thiện theo niên đại.
serialize: được dùng để chỉ việc viết theo số thứ tự
- The rank will be organized in serialize order that will help to find the winner easier.
- Bảng xếp hạng sẽ được sắp xếp theo thứ tự chữ số để dễ dàng kiếm người chiến thắng hơn
4. Các từ được dùng nhiều trong việc sắp xếp thứ tự:
theo thứ tự trong tiếng Anh
số đếm |
Thứ tự Tiếng Anh |
Cách viết tắt |
1 |
first |
st |
2 |
second |
nd |
3 |
third |
rd |
4 |
fourth |
th |
5 |
fifth |
th |
6 |
sixth |
th |
7 |
seventh |
th |
8 |
eighth |
th |
9 |
ninth |
th |
10 |
tenth |
th |
1 |
eleventh |
th |
12 |
twelfth |
th |
13 |
thirteenth |
th |
14 |
fourteenth |
th |
15 |
fifteenth |
th |
16 |
sixteenth |
th |
17 |
seventeenth |
th |
18 |
eighteenth |
th |
19 |
nineteenth |
th |
20 |
twentieth |
th |
21 |
twenty-first |
st |
22 |
twenty-second |
nd |
23 |
twenty-third |
rd |
24 |
twenty-fourth |
th |
25 |
twenty-fifth |
th |
26 |
twenty-sixth |
th |
27 |
twenty-seventh |
th |
28 |
twenty-eighth |
th |
29 |
twenty-ninth |
th |
30 |
thirtieth |
th |
31 |
thirty-first |
th |
40 |
fortieth |
th |
50 |
fiftieth |
th |
60 |
sixtieth |
th |
70 |
seventieth |
th |
80 |
eightieth |
th |
90 |
ninetieth |
th |
100 |
one hundredth |
th |
1000 |
one thousandth |
th |
1000000 |
one millionth |
th |
5. Các cột mốc lịch sử được sắp xếp theo từng thời kì lịch sử Việt Nam:
Năm |
Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
258 BC |
Thuc Pan establishes new Vietnamese state called Au Lac. |
258 TCN Thục Phán thành lập nhà nước Việt Nam mới gọi là Âu Lạc. |
207 BC |
Trieu Da, Chinese general, conquers Au Lac and establishes power over Nam Viet. |
Năm 207 trước công nguyênTriệu Đà, tướng quân Trung Hoa, chinh phạt Âu Lạc và thiết lập quyền lực trên đất nước Nam Việt. |
AD 40 |
Trung sisters lead first major rebellion against Chinese. |
Hai bà Trưng lãnh đạo cuộc nổi dậy lớn đầu tiên chống lại người Trung Quốc. |
938 |
Ngo Quyen wins battle at Bach Dang, ending millennium of Chinese rule. |
Ngô Quyền thắng trận ở Bạch Đằng, chấm dứt một thiên niên kỷ đô hộ của Trung Quốc. |
1516 |
Portuguese seafarers are first Westerners to arrive in Vietnam. |
Những người đi biển Bồ Đào Nha là những người phương Tây đầu tiên đến Việt Nam. |
1802 |
Nguyen Anh defeats Tay Sons, proclaiming himself Emperor Gia Long, establishing the Nguyen dynasty. |
Nguyễn Ánh đánh bại Tây Sơn, tự xưng là Hoàng đế Gia Long, lập nên triều Nguyễn. |
1861 |
French forces capture Saigon. |
Quân Pháp đánh chiếm Sài Gòn. |
1883 |
France establishes protectorate over Annam and Tonkin, ruling Cochinchina as a colony. |
Pháp thiết lập chế độ bảo hộ đối với An Nam và Bắc Kỳ, cai trị Nam Kỳ như một thuộc địa. |
1890 |
Birth of Ho Chi Minh. |
Sự ra đời của Hồ Chí Minh. |
1930 |
Ho forms Vietnamese Communist Party. |
Năm 1930Hồ thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. |
1940 |
Japan occupies Vietnam, leaving French administration intact. |
Năm 1940Nhật Bản chiếm Việt Nam, để lại chính quyền của Pháp. |
1945 |
Japan defeated; Ho Chi Minh declares independence and Vietnam a Democratic Republic. |
Năm 1945Nhật Bản bại trận; Hồ Chí Minh tuyên bố độc lập và Việt Nam dân chủ cộng hòa. |
1975 |
North Vietnamese Army captures Saigon. |
Năm 1975 Miền Bắc được giải phóng |
1976 |
Socialist Republic of Vietnam declared |
Năm 1976 nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thành lập |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ với chủ đề theo thứ tự trong tiếng Anh nhé!!!