"Limited liability company" nghĩa là gì: Định nghĩa, Ví dụ
Bạn là một người có sở thích học thuật những kiến thức về kinh tế. Bạn muốn học Tiếng Anh của các thể thức, mô hình kinh doanh. Hôm nay, bạn thắc mắc và muốn biết Limited Liability Company là gì. Dưới đây là bài viết "Limited liability company" nghĩa là gì: Định nghĩa, Ví dụ chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn.
Limited Company nghĩa là gì
“Limited Company” hay cụ thể hơn là “Limited liability company” (viết tắt là LLC) trong tiếng anh đều có nghĩa như nhau. “Limited Company” trong tiếng anh còn có một từ khác đồng nghĩa cũng khá được sử dụng đó là “Limited Liability Partnership”.
Cả 3 từ bên trên đều thuộc từ loại là Noun Phrases (cụm danh từ).
Hiểu thêm Limited Liability Company là gì trong tiếng anh
Thông tin chi tiết của từ Limited Liability Company trong tiếng Anh - Việt
Để trả lời chi tiết cho câu hỏi Limited Liability Company là gì, chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua cách phát âm và nghĩa tiếng việt của từ này.
Từ “Limited Liability Company” - cách phát âm và nghĩa trong tiếng việt
Cách phát âm
- Phát âm của cả cụm danh từ Limited Liability Company:
- Trong tiếng Anh Anh: /ˈlɪm.ɪ.tɪd | ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti | ˈkʌm.pə.ni/
- Trong tiếng Anh Mỹ: /ˈlɪm.ɪ.t̬ɪd | ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.t̬i | ˈkʌm.pə.ni/
- Phát âm tên viết tắt LLC:
- Trong tiếng Anh Anh: /ˌel.elˈsiː/
- Trong tiếng Anh Mỹ: /ˌel.elˈsiː/
Nghĩa tiếng Việt
Limited Liability Company là cụm danh từ được cấu thành bởi 3 từ có nghĩa như sau:
- “Limited” có nghĩa là hữu hạn, giới hạn.
- “Liability” được hiểu là trách nghiệm pháp lý, bổn phận.
- Còn “Company” là từ vựng để chỉ công ty.
Thật vậy trong tiếng việt, Limited Liability Company được dịch là Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH).
Một số ví dụ Anh Việt của cụm danh từ “Limited Liability Company”
Qua các tựa mục trên, hy vọng nghĩa của từ Limited Liability Company đã được bạn nắm sơ. Để biết thêm về cách dùng của cụm danh từ này, cùng tham khảo qua những ví dụ minh họa bên dưới:
- Ví dụ 1: In 1990 Brown set up a limited liability company, the Sasusi Company, with a nominal capital of £500,000
- Dịch nghĩa: Năm 1990 Brown thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn , Công ty Sasusi, với số vốn danh nghĩa là 500.000 bảng Anh.
- Ví dụ 2: The Golden Shep Footwear Limited Liability Company is a company that deals in shoe leather, leather producing, processing, and marketing.
- Dịch nghĩa: Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) giày dép Golden Shep là một công ty kinh doanh da giày, sản xuất, chế tạo và marketing da giày.
- Ví dụ 3: Joint Venture shall take the form of a limited liability company
- Dịch nghĩa: Liên doanh sẽ dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH).
- Ví dụ 4: The aggregate amount of capital contributions made in currency by all the shareholders shall not be less than 30% of the registered capital, in the case of a limited liability company
- Dịch nghĩa: Tổng số vốn góp bằng tiền của tất cả các cổ đông không được thấp hơn 30% vốn đăng ký đối với công ty trách nhiệm hữu hạn.
- Ví dụ 5: With the deepening of reform and opening up for the perfect modern enterprise system, Susan Sik silk plant for conversion to private limited liability company
- Dịch nghĩa: Với việc cải cách sâu rộng và mở cửa cho hệ thống doanh nghiệp hiện đại hoàn hảo, nhà máy tơ Susan Sik chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn tư nhân.
Mười ví dụ Anh Việt giúp bạn hiêu thêm Limited Liability Company là gì
- Ví dụ 6: The Franch' different corporations are regulated by the code of mercantile law, limited liability company law, and stock law
- Dịch nghĩa: Các công ty khác nhau của Pháp được điều chỉnh bởi bộ luật thương mại, luật công ty trách nhiệm hữu hạn và luật chứng khoán
- Ví dụ 7: As an ideal pattern in the modern corporation system, the limited liability company is a milestone in the history of modern corporation law
- Dịch nghĩa: Là một hình mẫu lý tưởng trong hệ thống tập đoàn hiện đại, công ty trách nhiệm hữu hạn là một cột mốc quan trọng trong lịch sử của luật doanh nghiệp hiện đại
- Ví dụ 8: Web5ngay is a famous limited liability company incorporated in Viet Nam
- Dịch nghĩa: Web5ngay là một công ty trách nhiệm hữu hạn nổi tiếng được thành lập tại Việt Nam.
- Ví dụ 9: The minimum number of registered capital of a limited liability company shall be RMB 30,000 Yuan
- Dịch nghĩa: Số vốn đăng ký tối thiểu của một công ty trách nhiệm hữu hạn là 30.000 Nhân dân tệ.
- Ví dụ 10: If the application meets the established requirements of this Law, the corporation registration authority shall register the corporation as a limited liability company or joint-stock limited corporation
- Dịch nghĩa: Nếu hồ sơ đáp ứng các điều kiện thành lập của Luật này, Cơ quan đăng ký công ty sẽ đăng ký công ty trở thành công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ phần.
Từ vựng tiếng anh khác liên quan đến Limited Liability Company
Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh liên quan mật thiết đến công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH). Những từ vựng này, xuất phát từ định nghĩa của từ Limited Liability Company trong tiếng anh.
Từ vựng liên quan đến Limited Liability Company |
Nghĩa của từ |
Organization |
Tổ chức |
Personal |
Cá nhân |
Owner |
Chủ sở hữu |
Debts |
Các khoản nợ |
Legal status |
Tư cách pháp nhân |
Joint stock company |
Công ty cổ phần |
Private enterprise |
Doanh nghiệp tư nhân |
Partnerships |
Công ty hợp danh |
State enterprises |
Doanh nghiệp nhà nước |
Bên trên là những chia sẻ kiến thức về Limited Liability Company là gì. Hy vọng qua bài viết, đó là nguồn thông tin giúp bạn nắm và sử dụng được từ vựng tiếng anh. Chúc bạn thành công.