"Hoa Cúc" trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ

 Hoa cúc là loài hoa rất phổ biến hiện nay. Đặc biệt vào dịp Tết, có thể dễ dàng bắt gặp các chậu hoa cúc tươi thắm. Vậy các bạn các loại hoa cúc trong tiếng Anh là gì không?

Hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu tất tần tật về các loại hoa cúc nhé!(Chrysanthemum là từ được dùng phổ biến về loài hoa cúc. Do đó mình sẽ sử dụng từ Chrysanthemum để nói về loại hoa này).

 

(MO TA VE HOA CUC)

 

1. Các từ về hoa cúc trong tiếng anh:

 

CHRYSANTHEMUM (NOUN) /krɪˈsænθəməm/

 

Loại từ:

Thuộc danh từ đếm được, danh từ riêng

 

Định nghĩa:

Về thực vật học: chi họ cúc.

Về nghĩa thông thường: là vườn hoa với những bông hoa sáng rực rỡ sắc màu.

 

  • Chrysanthemum is a kind of flower that most Viet's family decorate at home.
  • Hoa cúc là loại hoa thường được trang trí trong gia đình người Việt.
  •  
  • Chrysanthemums are used with different meanings.
  • Những loại hoa cúc được sử dụng với những ý nghĩa khác nhau.
  •  
  • Your chrysanthemum is amazing.It is full of different flower sizes. Some are big and some are small.
  • Vườn hoa của bạn thật tuyệt vời với đầy đủ những kích cỡ của những bông hoa. Vài cái thì lớn, vài cái thì nhỏ.

 

2. Cấu trúc và cách dùng trong tiếng anh:

 

[DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • Chrysanthemum is one of the edible flowers in the world.
  • Hoa cúc là một trong những loài hoa có thể ăn được trên thế giới.

 

[DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • I bought a pot of chrysanthemums in the house for Tet decoration.
  • Tôi mua một chậu hoa cúc để chưng trong nhà vào dịp Tết.

 

[DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO CHỦ NGỮ]

  • What kind of flowers are in the pot?
  • Hoa gì được trồng trong chậu thế?
  •  
  • The flowers in the pot are chrysanthemum.
  • Hoa được dùng trong chậu là hoa cúc đó mà.

Trong câu này từ "chrysanthemum" là danh từ bổ nghĩa cho chủ ngữ " the flowers in the pot".

 

[DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ]

  • The scientists named the flower chrysanthemum.
  • Những nhà khoa học đã đặt tên khoa học cho loài hoa đó là hoa cúc.

Trong câu này từ "chrysanthemum" bổ nghĩa cho tân ngữ " the flower".

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG ĐỂ KẾT HỢP TẠO THÀNH MỘT CỤM DANH TỪ MỚI]

 A land of Chrysanthemum: nước Nhật Bản.

  • A land of Chrysanthemum is famous in many different fields.
  • Nước Nhật nổi tiếng ở nhiều mảng khác nhau.

 

[NHỮNG MÀU SẮC KHÁC NHAU VỚI Ý NGHĨA KHÁC NHAU CỦA LOÀI]

  • Red Chrysanthemum flowers symbolize love and passion
  • Hoa cúc đỏ tượng trưng cho tình yêu và đam mê
  •  
  • White Chrysanthemum blooms are synonymous with sentiments of condolence, purity, and innocence
  • Cúc trắng tượng trưng cho lời chia buồn, sự trong trắng và hồn nhiên.
  •  
  • Pink Chrysanthemums symbolize affection, attraction, and romance
  • Cúc hồng tượng trưng cho tình cảm, sự hấp dẫn và lãng mạn
  •  
  • Yellow Chrysanthemums historically portray meanings of sorrow though today are symbolic of celebration, and happiness.
  • Hoa cúc vàng trong lịch sử miêu tả ý nghĩa của nỗi buồn mặc dù ngày nay là biểu tượng của lễ kỷ niệm và hạnh phúc
  •  
  • Orange Chrysanthemums symbolize enthusiasm and passion.
  • Hoa cúc cam tượng trưng cho sự nhiệt tình và đam mê.

 

3. Các từ chỉ họ hoa cúc khác trong tiếng anh:

 

(MO TA VE HOA CUC)

 

 Daisy:( theo thực vật học) tiểu cúc.

  • Daisy is smaller than chrysanthemum and usually found on the road.
  • Hoa cúc dại thường có dáng hoa nhỏ  hơn hoa cúc thông thường và thường tìm thấy ở hai bên đường.

 

Leucanthemum ( theo thực vật học) cúc mắt bò.

  • Leucanthemum is used for house decoration.
  • Hoa cúc mắt bò được dùng để trang trí nhà cửa.

 

Chrysanthemum superbum Alaska (Shasta Daisy) hay còn gọi là cúc đại đóa Alaska.

  •  It blooms white flowers in July and August, and it needs full sun and well-drained soil to grow. It will attract butterflies to your garden
  • Cúc nở ra những bông hoa trắng vào tháng 7 và tháng 8. Nó cần được cung cấp đủ nắng và đất thoát nước tốt. Hương thơm của hoa sẽ thu hút những con bướm đến vườn nhà của bạn.

 

Chrysanthemum Anastasia Green hay còn gọi là hoa cúc xanh Anastasia.

  • This is a spider bloom that is very unique because the flower is a lime green color.
  • Hoa cúc xanh Anastasia được nở theo dạng chân nhện và điểm tạo nên sự đặc biệt của nó là màu xanh non.

 

Chrysanthemum ‘Creamist Golden’

  • This is a plant that has bright yellow blooms.
  • Đây là loài hoa lúc nở sẽ tạo ra một đóa hoa to vàng rực rỡ.

 

Single bloom chrysanthemum: Dạng hoa nở 1 đóa:

  • This type of chrysanthemum has white petals with yellow centers.
  • Dạng này thường có hoa cúc với những cánh hoa màu trắng và nhụy vàng

 

Spider bloom chrysanthemum

  • The petals of this type are long and thin, which makes them look like spider legs.
  • Dạng hoa cúc có cánh dài và mỏng giống như những cái chân nhện.

 

Anemone chrysanthemum

  • The anemone is a plant that has a bloom with a single disc center with smaller petals along the outside edge.
  • Cúc dạng cỏ chân ngỗng là cây có dạng hình đĩa đơn ở tâm và có những cánh hoa nhỏ ở ngoài rìa.

 

(MO TA VE HOA CUC)

 

Pompons

  • The pompons variety is one that is quite small when compared to other chrysanthemums.
  •  Cúc giống pompons khá nhỏ khi đem so sánh với loại cúc thường.

 

Spoon Blooms

The petals of this variety’s flowers have little curls that open up towards the tip of the petal to look like a spoon. The center of the flower is a button-like disc that is relatively flat

  • Cánh hoa của giống hoa này có những lọn nhỏ mở ra về phía đầu cánh hoa trông giống như một chiếc thìa. Tâm của bông hoa là một cái đĩa giống như cúc áo, tương đối phẳng.

 

Thistle Chrysanthemums

  • Sometimes called bush blooms, this is a variation that has thin petals that are often twisted or curved in a slope, which makes them look a little wild
  • Đôi khi được gọi là hoa bụi, đây là một biến thể có những cánh hoa mỏng thường xoắn hoặc cong theo độ dốc, khiến chúng trông hơi hoang dã.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh giúp mọi người hiểu hơn về các từ của loài hoa cúc trong Tiếng Anh! 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !