Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thực Tập Sinh.
Xin chào các bạn, hôm nay chúng ta sẽ gặp lại nhau trong bài viết về thực tập sinh. Chắc hẳn đối với các sinh viên thì thực tập sinh không còn gì xa lạ nữa đúng không nào ? Chúng ta cần các kỳ thực tập để va chạm với các công việc ngoài đời thực chứ không phải chỉ học trên sách vở. Như tiêu đề của bài viết, hôm nay chúng ta sẽ học tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thực tập sinh. Trong bài viết này ở mục một chúng ta sẽ đi tìm hiểu thực tập sinh trong tiếng Anh là gì ? Sau đó đến phần hai chúng ta sẽ học 1 bảng từ vựng về thực tập sinh, phần cuối cùng là các ví dụ cho các từ vựng ở trên.
Ảnh minh họa về thực tập sinh
1, Thực tập sinh trong tiếng Anh nghĩa là gì ?
Theo như từ điển oxford, trong tiếng Anh có 2 từ mang nghĩa thực tập sinh.
intern - /ˈɪntɜːrn/ : là những sinh viên hoặc những người vừa mới tốt nghiệp đang có những trải nghiệm thực tế ở chỗ làm mà không có lương ví dụ như trong các kì nghỉ hè.
apprentice - /əˈprentɪs/ : là những người trẻ làm cho các công ty trong một thời gian cố định để biết về các kỹ năng đặc biệt trong công việc của họ.
2, Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Thực Tập Sinh :
Bảng dưới đây là tổng hợp các từ vựng trong đó có cả loại từ và cách phát âm để các bạn có thể biết cách đọc và biết cách dùng nhé.
Ảnh minh họa từ vựng về thực tập sinh
Từ vựng |
Loại từ |
Cách phát âm |
Nghĩa của từ |
certificate |
Danh từ |
/səˈtɪfɪkət/ |
giấy chứng nhận |
coaching |
Danh từ |
/ˈkəʊtʃɪŋ/ |
quá trình huấn luyện |
college |
Danh từ |
/ˈkɑːlɪdʒ/ |
trường cao đẳng |
course |
Danh từ |
/kɔːs/ |
khóa học |
probation |
Danh từ |
/prəʊˈbeɪʃn/ |
thời gian thử việc |
qualify |
Động từ |
/ˈkwɑːlɪfaɪ/ |
đạt yêu cầu |
training |
Danh từ |
/ˈtreɪnɪŋ/ |
quá trình đào tạo |
work experience |
Danh từ |
/ˈwɜːrk ɪkspɪriəns/ |
kinh nghiệm làm việc |
unpaid |
Tính từ |
/ˌʌnˈpeɪd/ |
không trả lương |
appoint |
Động từ |
/əˈpɔɪnt/ |
chỉ định |
commence |
Động từ |
/kəˈmens/ |
bắt đầu việc gì đó |
discrimination |
Danh từ |
/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ |
phân biệt đối xử |
internship |
Danh từ |
/ˈɪntɜːnʃɪp/ |
thời gian thực tập |
interviewee |
Danh từ |
/ˌɪntəvjuːˈiː |
người tham gia phỏng vấn |
wage |
Danh từ |
/ˈweɪdʒ/ |
tiền lương |
monotonous |
Tính từ |
/məˈnɒtənəs/ |
không thay đổi, chán nản |
multitask |
Động từ |
/ˌmʌltiˈtɑːsk/ |
làm nhiều việc cùng một lúc |
pay gap |
Danh từ |
/ˈpeɪ ɡæp/ |
sự chênh lệch tiền lương |
résumé |
Danh từ |
/ˈrezjuːmeɪ/ |
bản tóm tắt |
3, Ví dụ minh họa:
Ảnh minh họa về ví dụ
- He began work at the Amazon as an unpaid intern last year.
- Anh ấy đã bắt đầu làm việc ở Amazon như một thực tập không lương vào năm ngoái.
- an apprentice chef will begin work in 2 weeks.
- Thực tập bếp mới sẽ bắt đầu làm việc trong hai tuần nữa.
- She holds english certificate in her hand.
- Cô ấy cầm giấy chứng nhận tiếng Anh trên tay.
- To Receive the project, candidates need to experience a coaching session during 2 weeks.
- Để nhận dự án, các ứng viên phải trải qua một khóa huấn luyện trong vòng 2 tuần.
- You should register at community college , because it is easy for you to pass.
- Bạn nên đăng ký ở các trường cao đẳng cộng đồng, bởi vì bạn sẽ dễ dàng đậu.
- You can deal with your salary later than your probation.
- Bạn có thể thỏa thuận lương sau khi bạn thử việc.
- I found a candidate qualified for the position we were looking for.
- Tôi đã tìm ra ứng cử viên đáp ứng yêu cầu với vị trí mà chúng ta đang tìm kiếm.
- Volunteers will undergo intensive training.
- Các tình nguyện viên sẽ trải qua khóa đào tạo chuyên sâu.
- The available opportunities will depend on your previous work experience and qualifications.
- Những cơ hội có sẵn phụ thuộc vào các kinh nghiệm làm việc trước của bạn và trình độ chuyên môn.
- I underwent an unpaid internship, now I'm the official receptionist of Vinpearl hotel.
- Tôi đã trải qua kì thực tập không lương, bây giờ tôi là lễ tân chính thức của khách sạn Vinpearl.
- They appointed him captain of the English team.
- Họ chỉ định anh ấy là đội trưởng của đội tiếng Anh.
- The meeting is scheduled to commence at noon.
- Buổi họp dự kiến sẽ bắt đầu vào buổi trưa.
- The discrimination occurred at the shortlisting stage, not the interviews.
- Sự phân biệt đối xử xảy ra ở các vòng chọn lọc, không phải ở các cuộc phỏng vấn.
- Interviewees need to know how to calm down themself.
- Người tham gia phỏng vấn cần biết cách giữ bản thân bình tĩnh.
- The job pays very low wages.
- Công việc trả một mức lương rất là thấp.
- What monotonous work!
- Thật là một công việc chán nản!
- i always multitask at work, so i need to relax at home. Don’t bother me anymore.
- Tôi luôn luôn làm nhiều việc ở chỗ làm, vì thế tôi cần nghỉ ngơi ở nhà. Đừng làm phiền tôi nữa.
- I have worked here longer than her, whereas her salary is higher. I can’t understand why there is a pay gap between me and her.
- Tôi làm việc ở đây lâu hơn cô ấy, trong khi lương cô ấy thì cao hơn. Tôi không thể hiểu tại sao có sự chênh lệch lương giữa tôi và cô ấy .
- Place work experience above education in your résumé. Because something is important which needs to be read first.
- Đặt cái kinh nghiệm làm việc lên trên giáo dục trong tờ tóm tắt của bạn. Bởi vì cái gì quan trọng cần được đọc trước.
Bài viết đến đây là hết, nếu đọc đến đây thì các bạn cũng bỏ túi được kha khá từ vựng đấy. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết sau.