"Bounce Back" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Hôm nay, hãy cùng studytienganh tìm hiểu về ý nghĩa cũng như cấu trúc và cách dùng của một cụm từ Tiếng Anh vô cùng mới lạ là “ Bounce back” nhé!
1. Bounce back nghĩa là gì?
Bounce back là cụm từ Tiếng Anh có nghĩa là “ phục hồi sau khi bị thương, đau yếu, tai nạn hay thất bại” hoặc “ trở lại bình thường sau những cơn suy sụp”
Bounce back
2. Cấu trúc và cách dùng của bounce back
Bounce back dùng để chỉ việc ai đó hay thứ gì phục hồi trở lại sau những tại nạn hay khó khăn.
Ví dụ:
- Anna bounced back in just a week days after the operation.
- Anna đã khôi phục lại chỉ với một tuần sau cuộc phẫu thuật.
- The company's share price bounced back after plunging last Thursday.
- Giá cổ phiếu của công ty tăng trở lại sau khi lao dốc vào thứ năm tuần trước.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Bouncing back after traumatic brain injury is a long and complex treatment process that requires a lot of the patient's will. In addition to the extremely important factors such as nutrition, exercise, scientific living habits, the use of drugs to support sequelae recovery after traumatic brain injury also plays a very necessary role.
- Khôi phục sức khỏe sau chấn thương sọ não là một quá trình chữa trị lâu dài và phức tạp, đòi hỏi rất nhiều ở ý chí kiên cường của người bệnh. Ngoài các yếu tố vô cùng quan trọng như dinh dưỡng, tập luyện, thói quen sinh hoạt khoa học thì việc sử dụng các loại thuốc hỗ trợ hồi phục di chứng sau chấn thương sọ não cũng đóng một vai trò hết sức cần thiết.
Hồi phục sức khỏe sau chấn thương
- Whether Vietnam's real estate market can recover in 2018 depends partly on the Government's policies to speed up the handling of bad debts to create a new flow of transactions for products. low value real estate in the market.
- Thị trường bất động sản của Việt Nam có thể phục hồi trong năm 2018 hay không một phần phụ thuộc vào các chính sách của Chính phủ trong việc tăng cường xử lý nhanh các khoản nợ xấu nhằm tạo ra luồng giao dịch mới cho các sản phẩm bất động sản có giá trị thấp trên thị trường.
- Up to now, the Covid-19 epidemic is still seriously affecting production and business activities, causing many businesses to face many difficulties. However, many businesses still maintain their production thanks to flexible and effective changes to bounce back their business.
- Cho tới hiện tại, dịch bệnh Covid-19 vẫn đang ảnh hưởng vô cùng nghiêm trọng tới hoạt động sản xuất kinh doanh khiến cho nhiều doanh nghiệp gặp vô vàn khó khăn. Tuy vậy, không ít doanh nghiệp vẫn duy trì được việc sản xuất nhờ những thay đổi linh hoạt, hiệu quả để có thể khôi phục công việc kinh doanh.
- Our health as we age will decline, so we are susceptible to chronic diseases and often get sick. After an illness, the health of the elderly will take longer to bounce back than the young. Therefore, taking care of the health of the elderly after sick is extremely important job, especially nutrition and rest.
- Sức khỏe của chúng ta khi về già sẽ suy giảm nên dễ mắc các bệnh mãn tính và thường xuyên bị bệnh tật. Sức khỏe của người già sau khi ốm đau sẽ tốn nhiều thời gian hồi phục hơn so với người trẻ. Vậy nên chăm sóc sức khỏa của người già sau ốm là việc làm vô cùng quan trọng, đặc biệt là chế độ dinh dưỡng và nghỉ ngơi.
4. Một số cụm từ khác với bounce
Bounce over: nảy lên
- A rubber ball is dropped from a height of 90m. Each time the ball touches the ground, the ball bounces to a quarter of its previous drop height. How do I sum this ball's falling and bouncing distances from the moment the ball is dropped until it no longer bounces?
- Một quả bóng được làm bằng cao su được thả từ độ cao 90m. Mỗi lần bóng chạm đất, quả bóng lại nảy lên một phần tư độ cao của lần rơi trước đó. Làm sao để tính tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng này từ lúc thả quả bóng xuống cho đến lúc bóng không còn nảy nữa?
Bounce out: nhảy vụt ra
- Regardless of the train driver who pulled the siren, a car driver was trying to cross the railroad to cross the street. Finally, when the train came and the car was dragged, the driver had to bounce out to escape.
- Bất chấp cho lái tàu hỏa đã kéo còi cảnh báo, lái xe ô tô đang cố vượt qua đường sắt để đi qua bên kia đường. Cuối cùng, khi tàu hỏa lao đến và ô tô bị kéo lê tài xế phải nhảy vụt ra ngoài để thoát thân.
Nhảy ra khỏi xe ô tô
Bounce someone out of something: lừa đảo ai để lấy cái gì
- After a broken marriage, the wife realized that the husband did not love her at all. In the past, he saw that her family was rich, so he tried to bounce her out of money.
- Sau một cuộc hôn nhân đổ vỡ, người vợ nhận ra rằng người chồng không hề yêu thương mình. Trước đây, anh thấy gia đình cô giàu có nên tìm cách moi tiền cô.
bounce someone into doing something: dồn ép ai làm điều gì đó
- Borrowing hundreds of millions of loans to others without payment, Jack wandered around to escape creditors. In the end, he decided to go back to his hometown to bounec his parents into selling their house and land to pay debt.
- Vay nợ người khác cả trăm triệu không có tiền trả, Jack lang thang khắp nơi để trốn chủ nợ. Cuối cùng, anh ta quyết định về quê dồn ép cha mẹ bán nhà, bán đất để lấy tiền trả nợ.
Bạn thấy bài viết này hay và bổ ích chứ? Đừng quên theo dõi những bài viết hấp dẫn tiếp theo từ tụi mình nhé!